Lịch âm tháng 1 năm 2025
- Cập nhật lần cuối 13/01/2025
- Lịch âm tháng 01 năm 2025
- lịch vạn niên 01/2025
- lịch vạn sự 01-2025
- âm lịch tháng 01-2025
Tháng 1 âm lịch năm 2025 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/01/2025 âm lịch (Dương Lịch: 29/01/2025) đến 30/01/2025 âm lịch (Dương lịch: 27/02/2025)
Tiết khí:
- Đông chí (từ ngày 01/01/2025 đến ngày 04/01/2025)
- Tiểu hàn (từ ngày 05/01/2025 đến ngày 19/01/2025)
- Đại hàn (từ ngày 20/01/2025 đến ngày 31/01/2025)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 2025
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 1
Ngày tốt tháng 1 (Hoàng đạo)
- Ngày 3 tháng 1 năm 2025
- Ngày 5 tháng 1 năm 2025
- Ngày 6 tháng 1 năm 2025
- Ngày 9 tháng 1 năm 2025
- Ngày 10 tháng 1 năm 2025
- Ngày 12 tháng 1 năm 2025
- Ngày 15 tháng 1 năm 2025
- Ngày 17 tháng 1 năm 2025
- Ngày 18 tháng 1 năm 2025
- Ngày 21 tháng 1 năm 2025
- Ngày 22 tháng 1 năm 2025
- Ngày 24 tháng 1 năm 2025
- Ngày 27 tháng 1 năm 2025
- Ngày 29 tháng 1 năm 2025
- Ngày 31 tháng 1 năm 2025
Ngày xấu tháng 1 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 1 năm 2025
- Ngày 2 tháng 1 năm 2025
- Ngày 4 tháng 1 năm 2025
- Ngày 7 tháng 1 năm 2025
- Ngày 8 tháng 1 năm 2025
- Ngày 11 tháng 1 năm 2025
- Ngày 13 tháng 1 năm 2025
- Ngày 14 tháng 1 năm 2025
- Ngày 16 tháng 1 năm 2025
- Ngày 19 tháng 1 năm 2025
- Ngày 20 tháng 1 năm 2025
- Ngày 23 tháng 1 năm 2025
- Ngày 25 tháng 1 năm 2025
- Ngày 26 tháng 1 năm 2025
- Ngày 28 tháng 1 năm 2025
- Ngày 30 tháng 1 năm 2025
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2025
Ngày lễ dương lịch tháng 1
- 1/1: Tết Dương lịch.
Sự kiện lịch sử tháng 1
- 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 07/01/1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 09/01/1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- 13/01/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
- 11/01/2007 : Việt Nam gia nhập WTO
- 27/01/1973 : Ký hiệp định Paris
Ngày lễ âm lịch tháng 1
- 23/12: Tiễn Táo Quân về trời.
Ngày xuất hành âm lịch
- 2/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/12 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giới thiệu về lịch tháng 1 năm 2025
Tháng 1 là tháng đầu tiên trong lịch Gregory và có 31 ngày. Cái tên January bắt nguồn từ Janus hoặc Ianus, vị thần La Mã dẫn đường và khởi đầu mới. Iānus là tiếng Latinh và có nghĩa là cửa ngõ hình vòm. Nó có liên quan đến từ Janitor , ban đầu có nghĩa là “Người giữ cổng”.Thực ra Janus có hai mặt, nhìn trước nhìn sau cùng lúc, một cái nhìn lại quá khứ, một cái nhìn tương lai, chính vì vậy, người ta cho rằng tên của vị thần được chọn làm tên đầu tháng. để loại bỏ cái cũ và chào đón cái mới. Trong lịch âm thì tháng 1 gọi là tháng giêng.