Lịch âm tháng 5 năm 2028

  • Viết bởi: Ngọc Phương
    Ngọc Phương Tôi là Ngọc Phương, hiện đang đảm nhiệm vị trí Content Writer cho Vạn Sự Như Ý
  • Cập nhật lần cuối 28/03/2024
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Lịch âm tháng 05 năm 2028
  • lịch vạn niên 05/2028
  • lịch vạn sự 05-2028
  • âm lịch tháng 05-2028
Tháng 5 Đinh Tỵ (âm lịch)

Tháng 5 âm lịch năm 2028 có 59 ngày, bắt đầu từ ngày 01/05/2028 âm lịch (Dương Lịch: 24/05/2028) đến 30/05/2028 âm lịch (Dương lịch: 22/06/2028)

Tiết khí:

  • Cốc vũ (từ ngày 01/05/2028 đến ngày 04/05/2028)
  • Lập hạ (từ ngày 05/05/2028 đến ngày 19/05/2028)
  • Tiểu mãn (từ ngày 20/05/2028 đến ngày 31/05/2028)

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2028

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Ngày lễ dương lịch tháng 5

  • 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
  • 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
  • 13/5: Ngày của mẹ.
  • 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 5

  • 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
  • 13/05 : Ngày của Mẹ
  • 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
  • 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Ngày lễ âm lịch tháng 5

  • 15/4: Lễ Phật Đản.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.

Giới thiệu về lịch tháng 5 năm 2028

Tháng 5 là tháng thứ năm trong năm trong lịch Julian và Gregorian và là tháng thứ ba trong bảy tháng có độ dài 31 ngày.

Tháng 5 là một tháng của mùa xuân ở Bắc bán cầu và mùa thu ở Nam bán cầu. Do đó, tháng 5 ở Nam bán cầu là mùa tương đương với tháng 11 ở Bắc bán cầu và ngược lại. Cuối tháng 5 thường đánh dấu sự bắt đầu của mùa nghỉ hè ở Hoa Kỳ ( Ngày Tưởng niệm ) và Canada ( Ngày Victoria ), kết thúc vào Ngày Lao động, thứ Hai đầu tiên của tháng Chín.

Tháng 5 (March) (trong tiếng Latinh, Maius) được đặt tên cho Nữ thần Hy Lạp Maia , người được đồng nhất với nữ thần sinh sản thời La Mã, Bona Dea, lễ hội được tổ chức vào tháng Năm.