Lịch âm Ngày 24 tháng 10 năm 2030

  • Viết bởi: Ngọc Phương
    Ngọc Phương Tôi là Ngọc Phương, hiện đang đảm nhiệm vị trí Content Writer cho Vạn Sự Như Ý
  • Cập nhật lần cuối 29/03/2024
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 24-10-2030
  • Ngày Âm Lịch: 28-09-2030
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Ngọ (12G), Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tuất, Sương giáng
  • Ngày Bạch Hổ Túc (Rất xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3g - 5g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Mậu Thân (15g - 17g) Kỷ Dậu (17g - 19g) Tân Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 24 tháng 10
  • lịch vạn niên 24/10/2030
  • lịch vạn sự 24-10-2030
  • âm lịch 24/10/2030

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2030

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 24 tháng 10 2030

24
Tháng 10
Chung thủy là một trong những phẩm chất quý giá nhất của người phụ nữ.

-Maxime Gorki-

28 THÁNG 9

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Ngọ (12G)
  • Ngày Nhâm Thìn
  • Tháng Bính Tuất
  • Năm Canh Tuất
  • Tiết khí: Sương giáng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Ất Tỵ (9g - 11g)

Mậu Thân (15g - 17g)

Kỷ Dậu (17g - 19g)

Tân Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Mậu Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Tân Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao

Tân Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ

Quý Mão (5g - 7g): sao Câu Trận

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước

Canh Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Tam nguyên - Cửu vận

Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Lục Bạch - Kim Tinh
Nguyệt vận: Lục Bạch - Kim Tinh
Nhật vận: Ngũ Hoàng - Thổ Tinh

Thời vận

  • Tý: Lục Bạch (Kim)
  • Sửu: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Dần: Tứ Lục (Mộc)
  • Mão: Tam Bích (Mộc)
  • Thìn: Nhị Hắc (Thổ)
  • Tỵ: Nhất Bạch (Thủy)
  • Ngọ: Cửu Tử (Hỏa)
  • Mùi: Bát Bạch (Thổ)
  • Thân: Thất Xích (Kim)
  • Dậu: Lục Bạch (Kim)
  • Tuất: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Hợi: Tứ Lục (Mộc)

Mặt trời - Mặt trăng

Mặt trời

Giờ mọc: 05:55:27
Đứng bóng: 11:40:49
Giờ lặn: 17:26:11
Độ dài ngày: 11:30:44

Mặt trăng

Giờ mọc: 03:06:00
Giờ lặn: 15:23:00
Độ dài đêm: 12:17:00
% được chiếu sáng: 12.72
Hình dạng: Trăng mới

Sao tốt - xấu

Sao tốt:

Giải thần (Đại cát): Tốt cho việc tế tự, tố tụng, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Ích hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Sao tốt:

Giải thần (Đại cát): Tốt cho việc tế tự, tố tụng, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Ích hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.

Ngày đại kỵ

Kim thần thất sát loại niên Thần sát

Trăm điều kỵ trong nhân gian

Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.

Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.

Ngày tốt xấu ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy (Nước giữa sông). Hành: Thủy
Ngày Nhâm Thìn: Chi Thìn (Dương Thổ) khắc Can Nhâm (Dương Thủy). Dương thịnh. Là ngày Đại hung (ngày Phạt).
Ngày Nhâm Thìn xung khắc với các tuổi hàng chi: Bính Tuất, Giáp Tuất; xung khắc với các tuổi hàng can: Bính Dần, Bính Tuất; tương hình với các tuổi: Giáp Thìn, Bính Thìn.
Tháng Bính Tuất: xung khắc với các tuổi hàng chi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn; xung khắc với các tuổi hàng can: Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tuất, Nhâm Tý.
Ngày Thìn: lục hợp Dậu hóa Kim; tam hợp Tý, Thân hợp hóa Thủy; xung Tuất; hình Thìn; hại Mão; phá Sửu

Ngày tốt xấu theo trục

Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt.

Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)

Sao: Khuê
Con vật: Lang - Con Sói
Ngũ hành: Mộc
Khuê Mộc Lang: Mã Vũ: Tốt bình thường
(Sao Tốt bình thường) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kỵ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không vong (Cực xấu): Không nghĩa là trống rỗng, hư vô. Vong nghĩa là mất, là không tồn tại. Không vong là trạng thái cuối cùng trong chu trình biến hóa của cả một quá trình, tượng của nó như mùa đông, vạn vật tiêu điều, lạnh lẽo, hoang phế. Như vậy, tiến hành công việc vào thời điểm này sẽ dẫn đến thất bại.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)

Ngày Bạch Hổ Túc (Rất xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)

23g - 1g, 11g - 13g

Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung

Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

1g - 3g, 13g - 15g

Đại an: Tốt

Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

3g - 5g, 15g -17g

Tốc hỷ: Tốt

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

5g - 7g, 17g -19g

Lưu niên: Xấu

Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

7g - 9g, 19g -21g

Xích khẩu: Xấu

Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

9g - 11g, 21g -23g

Tiểu cát: Tốt

Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày 24 tháng 10 năm 2030 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 24 tháng 10 năm 2030 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.