Lịch âm tháng 3 năm 2031
- Cập nhật lần cuối 19/04/2024
- Lịch âm tháng 03 năm 2031
- lịch vạn niên 03/2031
- lịch vạn sự 03-2031
- âm lịch tháng 03-2031
Tháng 3 Tân Mão (âm lịch)
Tháng 3 âm lịch năm 2031 có 59 ngày, bắt đầu từ ngày 01/03/2031 âm lịch (Dương Lịch: 23/03/2031) đến 30/03/2031 âm lịch (Dương lịch: 20/05/2031)
Tiết khí:
- Vũ thủy (từ ngày 01/03/2031 đến ngày 05/03/2031)
- Kinh trập (từ ngày 06/03/2031 đến ngày 20/03/2031)
- Xuân phân (từ ngày 21/03/2031 đến ngày 31/03/2031)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 2031
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 3
Ngày tốt tháng 3 (Hoàng đạo)
- Ngày 1 tháng 3 năm 2031
- Ngày 3 tháng 3 năm 2031
- Ngày 4 tháng 3 năm 2031
- Ngày 7 tháng 3 năm 2031
- Ngày 8 tháng 3 năm 2031
- Ngày 10 tháng 3 năm 2031
- Ngày 13 tháng 3 năm 2031
- Ngày 15 tháng 3 năm 2031
- Ngày 16 tháng 3 năm 2031
- Ngày 19 tháng 3 năm 2031
- Ngày 20 tháng 3 năm 2031
- Ngày 22 tháng 3 năm 2031
- Ngày 24 tháng 3 năm 2031
- Ngày 27 tháng 3 năm 2031
- Ngày 29 tháng 3 năm 2031
- Ngày 30 tháng 3 năm 2031
Ngày xấu tháng 3 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 3 năm 2031
- Ngày 5 tháng 3 năm 2031
- Ngày 6 tháng 3 năm 2031
- Ngày 9 tháng 3 năm 2031
- Ngày 11 tháng 3 năm 2031
- Ngày 12 tháng 3 năm 2031
- Ngày 14 tháng 3 năm 2031
- Ngày 17 tháng 3 năm 2031
- Ngày 18 tháng 3 năm 2031
- Ngày 21 tháng 3 năm 2031
- Ngày 23 tháng 3 năm 2031
- Ngày 25 tháng 3 năm 2031
- Ngày 26 tháng 3 năm 2031
- Ngày 28 tháng 3 năm 2031
- Ngày 31 tháng 3 năm 2031
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2031
Ngày lễ dương lịch tháng 3
- 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
- 26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 3
- 08/03/1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
- 11/03/1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
- 18/03/1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- 26/03/1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Ngày xuất hành âm lịch
- 9/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giới thiệu về lịch tháng 3 năm 2031
Tháng 3 là tháng thứ ba trong lịch Gregory, là một tháng quan trọng với tổng cộng 31 ngày. Ở Bắc bán cầu, tháng 3 là tháng đầu tiên của mùa xuân. "March" được đặt tên cho vị thần chiến tranh của người La Mã, Mars. Đây là thời điểm trong năm để nối lại các chiến dịch quân sự đã bị gián đoạn bởi mùa đông.
Trong lịch La Mã đầu tiên, tháng Ba (hay Martius ) là tháng đầu tiên của năm dương lịch. Khi tháng Ba mang đến ngày đầu tiên của mùa xuân với tiết trời phân chia, đó là ngày bắt đầu của những khởi đầu mới.Tháng 3 trở thành tháng thứ ba khi tháng 1 và tháng 2, được thêm vào cuối lịch La Mã vào khoảng năm 700 trước Công nguyên , thay vào đó trở thành tháng đầu tiên và tháng thứ hai vào khoảng năm 450 trước Công
nguyên.