Chồng sinh năm 1415 Ất Mùi có hợp với vợ sinh năm 2041 Tân Dậu?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1415 TUỔI Ất Mùi
Năm sinh: Ất Mùi 1415
Mệnh: Sa trung KIM (vàng trong cát)
(Mệnh Kim)
Tướng Tinh: Con gà
Thiên can: Ất
Địa chi: Mùi
Cung mệnh: Ly
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2041 TUỔI Tân Dậu
Năm sinh: Tân Dậu 2041
Mệnh: Thạch lựu MỘC (cây thạch lựu)
Tướng Tinh: Con chó
Thiên can: Tân
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Khôn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1415 Ất Mùi VỢ 2041 Tân Dậu
Mệnh chồng (1415) | Mệnh Kim |
Mệnh vợ (2041) | Mệnh Mộc |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Kim vợ Mộc: Kim khắc Mộc, cuộc sống ly tán, nghèo khổ.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1415 Ất Mùi VỢ 2041 Tân Dậu
Địa chi chồng (1415) | Ất |
Địa chi vợ (2041) | Tân |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1415 Ất Mùi VỢ 2041 Tân Dậu
Thiên can chồng (1415) | Mùi |
Thiên can vợ (2041) | Dậu |
Kết Luận: Tương Phá
(0 Điểm)
Chồng can "Ất" lấy vợ Tuổi Dậu : (thuộc cách chim sa vào lồng, ngựa nhốt vào chuồng) nếu bạo phát sẽ bạo tàn nếu không cũng yểu tử. Trước vinh sau nhục, trước sướng sau khổ. Nếu trước khổ sau sẽ được bù đắp.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1415 Ất Mùi VỢ 2041 Tân Dậu
Cung phi chồng (1415) | Ly |
Cung phi vợ (2041) | Khôn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1415 Ất Mùi VỢ 2041 Tân Dậu
Niên mệnh chồng (1415) | |
Niên mệnh vợ (2041) | Thổ |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1415 Ất Mùi VÀ TUỔI VỢ 2041 Tân Dậu
TỔNG: 1/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 1/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Ất Mùi 1415 VÀ NỮ 2041 Tân Dậu
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2042 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2043 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2044 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2045 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2046 Bính Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2047 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2048 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2049 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2050 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1415 Ất Mùi vợ 2051 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1426 Bính Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1427 Đinh Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1428 Mậu Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1429 Kỷ Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1430 Canh Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1431 Tân Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1432 Nhâm Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1433 Quý Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1434 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2041 Tân Dậu chồng 1435 Ất Mão có hợp nhau không?