Chồng sinh năm 1422 Nhâm Dần có hợp với vợ sinh năm 2061 Tân Tỵ?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1422 TUỔI Nhâm Dần
Năm sinh: Nhâm Dần 1422
Mệnh: Kim bạch KIM (vàng bạch KIM)
(Mệnh Kim)
Tướng Tinh: Con ngựa
Thiên can: Nhâm
Địa chi: Dần
Cung mệnh: Khôn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2061 TUỔI Tân Tỵ
Năm sinh: Tân Tỵ 2061
Mệnh: Bạch lạp KIM (đèn nến trắng)
Tướng Tinh: Con thỏ
Thiên can: Tân
Địa chi: Tỵ
Cung mệnh: Tốn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1422 Nhâm Dần VỢ 2061 Tân Tỵ
Mệnh chồng (1422) | Mệnh Kim |
Mệnh vợ (2061) | Mệnh Kim |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng 1422 Kim (vợ 2061 Kim): sinh đẻ bất lợi, dễ mâu thuẫn tranh cãi, xa nhau mới yên. Ngoại trừ trường hợp lượng kim kim khuyết hay lượng Kim thành khí.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1422 Nhâm Dần VỢ 2061 Tân Tỵ
Địa chi chồng (1422) | Nhâm |
Địa chi vợ (2061) | Tân |
Kết Luận: Lục Hại
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "LỤC HẠI" có thể khiến cho cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc, làm ăn thất bát, con cái hay ốm đau bệnh tật,... và nguy hại hơn nữa là có thể gây nguy hiểm tới tính mạng của nhau. Vì thế mà nhiều người mới thắc mắc Lục Hại có nên lấy nhau không hay cách hóa giải điều này như thế nào.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1422 Nhâm Dần VỢ 2061 Tân Tỵ
Thiên can chồng (1422) | Dần |
Thiên can vợ (2061) | Tỵ |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng can "Nhâm" lấy vợ Tuổi Tỵ, tuổi Ngọ : (thuộc cách xe to gãy bánh, nửa đường tai nạn không lường được) vợ chồng bền vững hơn một giáp sẽ có kẻ còn người mất. Lấy nhau ban đầu giàu có có con học hành tử tế đỗ đạt, đời vợ kế mới ăn ở đến già.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1422 Nhâm Dần VỢ 2061 Tân Tỵ
Cung phi chồng (1422) | Khôn |
Cung phi vợ (2061) | Tốn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1422 Nhâm Dần VỢ 2061 Tân Tỵ
Niên mệnh chồng (1422) | |
Niên mệnh vợ (2061) | Mộc |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1422 Nhâm Dần VÀ TUỔI VỢ 2061 Tân Tỵ
TỔNG: 2/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 2/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Nhâm Dần 1422 VÀ NỮ 2061 Tân Tỵ
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2062 Nhâm Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2063 Quý Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2064 Giáp Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2065 Ất Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2066 Bính Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2067 Đinh Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2068 Mậu Tý có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2069 Kỷ Sửu có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2070 Canh Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1422 Nhâm Dần vợ 2071 Tân Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1433 Quý Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1434 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1435 Ất Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1436 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1437 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1438 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1439 Kỷ Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1440 Canh Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1441 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2061 Tân Tỵ chồng 1442 Nhâm Tuất có hợp nhau không?