Chồng sinh năm 1433 Quý Sửu có hợp với vợ sinh năm 2045 Ất Sửu?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1433 TUỔI Quý Sửu
Năm sinh: Quý Sửu 1433
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Ly
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2045 TUỔI Ất Sửu
Năm sinh: Ất Sửu 2045
Mệnh: Hải trung KIM (vàng đáy biển)
Tướng Tinh: Con chó
Thiên can: Ất
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Càn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1433 Quý Sửu VỢ 2045 Ất Sửu
Mệnh chồng (1433) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (2045) | Mệnh Kim |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Mộc vợ Kim: trước hợp sau lìa, con cháu bất lợi.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1433 Quý Sửu VỢ 2045 Ất Sửu
Địa chi chồng (1433) | Quý |
Địa chi vợ (2045) | Ất |
Kết Luận: Tam Hợp
(2 Điểm)
Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1433 Quý Sửu VỢ 2045 Ất Sửu
Thiên can chồng (1433) | Sửu |
Thiên can vợ (2045) | Sửu |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng can "Quý" lấy vợ Tuổi Sửu, tuổi Dần : (thuộc cách nhật nguyệt nhìn hoa nở trong tuyết) nên lấy vợ xa quê làm ăn mới hưng thịnh, con cháu thông minh, học hành đậu cao có chức vị, hậu vận có rể quý dâu hiền phụng sự.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1433 Quý Sửu VỢ 2045 Ất Sửu
Cung phi chồng (1433) | Ly |
Cung phi vợ (2045) | Càn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1433 Quý Sửu VỢ 2045 Ất Sửu
Niên mệnh chồng (1433) | |
Niên mệnh vợ (2045) | Kim |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1433 Quý Sửu VÀ TUỔI VỢ 2045 Ất Sửu
TỔNG: 4/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Quý Sửu 1433 VÀ NỮ 2045 Ất Sửu
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2046 Bính Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2047 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2048 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2049 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2050 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2051 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2053 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2054 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1433 Quý Sửu vợ 2055 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1444 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1445 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1446 Bính Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1447 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1448 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1449 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1450 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1451 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1452 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1453 Quý Dậu có hợp nhau không?