Chồng sinh năm 1441 Tân Dậu có hợp với vợ sinh năm 2045 Ất Sửu?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1441 TUỔI Tân Dậu
Năm sinh: Tân Dậu 1441
Mệnh: Thạch lựu MỘC (cây thạch lựu)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con chó
Thiên can: Tân
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Khảm
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2045 TUỔI Ất Sửu
Năm sinh: Ất Sửu 2045
Mệnh: Hải trung KIM (vàng đáy biển)
Tướng Tinh: Con chó
Thiên can: Ất
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Càn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1441 Tân Dậu VỢ 2045 Ất Sửu
Mệnh chồng (1441) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (2045) | Mệnh Kim |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Mộc vợ Kim: trước hợp sau lìa, con cháu bất lợi.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1441 Tân Dậu VỢ 2045 Ất Sửu
Địa chi chồng (1441) | Tân |
Địa chi vợ (2045) | Ất |
Kết Luận: Tam Hợp
(2 Điểm)
Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1441 Tân Dậu VỢ 2045 Ất Sửu
Thiên can chồng (1441) | Dậu |
Thiên can vợ (2045) | Sửu |
Kết Luận: Tương Phá
(0 Điểm)
Chồng can "Tân" lấy vợ Tuổi Sửu, tuổi Dần : (thuộc cách suy kiệt môn gia) vợ chồng không được hào con, công việc trước thành sau suy, gia đạo bất hòa. Xin nghĩa tử được gia giảm phần hung.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1441 Tân Dậu VỢ 2045 Ất Sửu
Cung phi chồng (1441) | Khảm |
Cung phi vợ (2045) | Càn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1441 Tân Dậu VỢ 2045 Ất Sửu
Niên mệnh chồng (1441) | |
Niên mệnh vợ (2045) | Kim |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1441 Tân Dậu VÀ TUỔI VỢ 2045 Ất Sửu
TỔNG: 2/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 2/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Tân Dậu 1441 VÀ NỮ 2045 Ất Sửu
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2046 Bính Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2047 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2048 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2049 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2050 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2051 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2053 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2054 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1441 Tân Dậu vợ 2055 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1452 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1453 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1454 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1455 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1456 Bính Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1457 Đinh Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1458 Mậu Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1459 Kỷ Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1460 Canh Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2045 Ất Sửu chồng 1461 Tân Tỵ có hợp nhau không?