Chồng sinh năm 1478 Mậu Tuất có hợp với vợ sinh năm 2099 Kỷ Mùi?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1478 TUỔI Mậu Tuất
Năm sinh: Mậu Tuất 1478
Mệnh: Bình địa MỘC (cây đồng bằng)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con vượn
Thiên can: Mậu
Địa chi: Tuất
Cung mệnh: Ly
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2099 TUỔI Kỷ Mùi
Năm sinh: Kỷ Mùi 2099
Mệnh: Thiên thượng HỎA (lửa trên trời)
Tướng Tinh: Con dê
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Mùi
Cung mệnh: Càn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1478 Mậu Tuất VỢ 2099 Kỷ Mùi
Mệnh chồng (1478) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (2099) | Mệnh Hoả |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng 1478 Mộc (vợ 2099 Hỏa): sinh xuất, con cháu phát đạt, quan lộc, tiền của thịnh vượng
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1478 Mậu Tuất VỢ 2099 Kỷ Mùi
Địa chi chồng (1478) | Mậu |
Địa chi vợ (2099) | Kỷ |
Kết Luận: Lục Hình
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "LỤC HÌNH" có thể gặp điều không may mắn, thất bại, kết hợp với nhau còn mang ảnh hưởng tới sức khỏe hay ốm đau và bệnh tật.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1478 Mậu Tuất VỢ 2099 Kỷ Mùi
Thiên can chồng (1478) | Tuất |
Thiên can vợ (2099) | Mùi |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng can "Mậu" lấy vợ tuổi Mùi, tuổi Thân : (thuộc cách đàn phải nối dây sanh) rất xấu vì có phân ly tử biệt, lần tái hôn mới có con nối dõi tông đường. Của cải không bằng ai.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1478 Mậu Tuất VỢ 2099 Kỷ Mùi
Cung phi chồng (1478) | Ly |
Cung phi vợ (2099) | Càn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1478 Mậu Tuất VỢ 2099 Kỷ Mùi
Niên mệnh chồng (1478) | |
Niên mệnh vợ (2099) |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1478 Mậu Tuất VÀ TUỔI VỢ 2099 Kỷ Mùi
TỔNG: 4/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Mậu Tuất 1478 VÀ NỮ 2099 Kỷ Mùi
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2100 Canh Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2101 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2102 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2103 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2104 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2105 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2106 Bính Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2107 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2108 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1478 Mậu Tuất vợ 2109 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1489 Kỷ Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1490 Canh Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1491 Tân Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1492 Nhâm Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1493 Quý Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1494 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1495 Ất Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1496 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1497 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2099 Kỷ Mùi chồng 1498 Mậu Ngọ có hợp nhau không?