Chồng sinh năm 1479 Kỷ Hợi có hợp với vợ sinh năm 2057 Đinh Sửu?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1479 TUỔI Kỷ Hợi
Năm sinh: Kỷ Hợi 1479
Mệnh: Bình địa MỘC (cây đồng bằng)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con gấu
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Hợi
Cung mệnh: Cấn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2057 TUỔI Đinh Sửu
Năm sinh: Đinh Sửu 2057
Mệnh: Giản hạ THỦY (nước khe suối)
Tướng Tinh: Con trùng
Thiên can: Đinh
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Ly
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1479 Kỷ Hợi VỢ 2057 Đinh Sửu
Mệnh chồng (1479) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (2057) | Mệnh Thuỷ |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng Mộc vợ Thủy: tương sinh, tiền tài thịnh vượng, đông con đông cháu, bách niên giai lão.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1479 Kỷ Hợi VỢ 2057 Đinh Sửu
Địa chi chồng (1479) | Kỷ |
Địa chi vợ (2057) | Đinh |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1479 Kỷ Hợi VỢ 2057 Đinh Sửu
Thiên can chồng (1479) | Hợi |
Thiên can vợ (2057) | Sửu |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Sửu : (thuộc cách cây khô trổ bông đốt ổ mà đi) phải xa quê hương lập nghiệp nơi xứ khác hoặc bên quê vợ mới thành công trong sự nghiệp. Vợ sinh con khó dưỡng nhưng cũng đủ hào con về sau học tấn tới.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1479 Kỷ Hợi VỢ 2057 Đinh Sửu
Cung phi chồng (1479) | Cấn |
Cung phi vợ (2057) | Ly |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1479 Kỷ Hợi VỢ 2057 Đinh Sửu
Niên mệnh chồng (1479) | |
Niên mệnh vợ (2057) | Hỏa |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1479 Kỷ Hợi VÀ TUỔI VỢ 2057 Đinh Sửu
TỔNG: 5/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 5/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Hợi 1479 VÀ NỮ 2057 Đinh Sửu
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2058 Mậu Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2059 Kỷ Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2060 Canh Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2061 Tân Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2062 Nhâm Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2063 Quý Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2064 Giáp Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2065 Ất Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2066 Bính Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1479 Kỷ Hợi vợ 2067 Đinh Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1490 Canh Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1491 Tân Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1492 Nhâm Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1493 Quý Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1494 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1495 Ất Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1496 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1497 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1498 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2057 Đinh Sửu chồng 1499 Kỷ Mùi có hợp nhau không?