Chồng sinh năm 1489 Kỷ Dậu có hợp với vợ sinh năm 2033 Quý Sửu?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1489 TUỔI Kỷ Dậu
Năm sinh: Kỷ Dậu 1489
Mệnh: Đất trach THỔ (đất làm nhà)
(Mệnh Thổ)
Tướng Tinh: Con thỏ
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Đoài
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2033 TUỔI Quý Sửu
Năm sinh: Quý Sửu 2033
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Chấn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2033 Quý Sửu
Mệnh chồng (1489) | Mệnh Thổ |
Mệnh vợ (2033) | Mệnh Mộc |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Thổ vợ Mộc: Thổ Mộc bất sinh, vợ chồng dễ phân ly mỗi người một ngả.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2033 Quý Sửu
Địa chi chồng (1489) | Kỷ |
Địa chi vợ (2033) | Quý |
Kết Luận: Tam Hợp
(2 Điểm)
Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2033 Quý Sửu
Thiên can chồng (1489) | Dậu |
Thiên can vợ (2033) | Sửu |
Kết Luận: Tương Phá
(0 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Sửu : (thuộc cách cây khô trổ bông đốt ổ mà đi) phải xa quê hương lập nghiệp nơi xứ khác hoặc bên quê vợ mới thành công trong sự nghiệp. Vợ sinh con khó dưỡng nhưng cũng đủ hào con về sau học tấn tới.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2033 Quý Sửu
Cung phi chồng (1489) | Đoài |
Cung phi vợ (2033) | Chấn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2033 Quý Sửu
Niên mệnh chồng (1489) | |
Niên mệnh vợ (2033) | Mộc |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VÀ TUỔI VỢ 2033 Quý Sửu
TỔNG: 2/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 2/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Dậu 1489 VÀ NỮ 2033 Quý Sửu
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2034 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2035 Ất Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2036 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2037 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2038 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2039 Kỷ Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2040 Canh Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2041 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2042 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2043 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1500 Canh Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1501 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1502 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1503 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1504 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1505 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1506 Bính Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1507 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1508 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 1509 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?