Chồng sinh năm 1489 Kỷ Dậu có hợp với vợ sinh năm 2095 Ất Mão?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1489 TUỔI Kỷ Dậu
Năm sinh: Kỷ Dậu 1489
Mệnh: Đất trach THỔ (đất làm nhà)
(Mệnh Thổ)
Tướng Tinh: Con thỏ
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Đoài
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2095 TUỔI Ất Mão
Năm sinh: Ất Mão 2095
Mệnh: Đại khê THỦY (nước suối lớn)
Tướng Tinh: Con dơi
Thiên can: Ất
Địa chi: Mão
Cung mệnh: Khôn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2095 Ất Mão
Mệnh chồng (1489) | Mệnh Thổ |
Mệnh vợ (2095) | Mệnh Thuỷ |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Thổ vợ Thủy: Thủy Thổ tương khắc, trước hợp sau lìa, sinh kế bất lợi.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2095 Ất Mão
Địa chi chồng (1489) | Kỷ |
Địa chi vợ (2095) | Ất |
Kết Luận: Lục Xung
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "LỤC XUNG" có thể khiến cho cuộc sống hôn nhân có nhiều vấn đề xảy ra, khiến cho làm ăn thua lỗ, gia đình lục đục.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2095 Ất Mão
Thiên can chồng (1489) | Dậu |
Thiên can vợ (2095) | Mão |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Dần, tuổi Mão : (thuộc cách đường hoa rộng mở) xa tổ lập nghiệp có vợ đẹp con ngoan, nhà cửa khang trang hạnh phúc, làm ăn phát đạt. Số có vợ lẻ hay vợ kế mới có con nhưng không có con gái.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2095 Ất Mão
Cung phi chồng (1489) | Đoài |
Cung phi vợ (2095) | Khôn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VỢ 2095 Ất Mão
Niên mệnh chồng (1489) | |
Niên mệnh vợ (2095) |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1489 Kỷ Dậu VÀ TUỔI VỢ 2095 Ất Mão
TỔNG: 1/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 1/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Dậu 1489 VÀ NỮ 2095 Ất Mão
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2096 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2097 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2098 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2099 Kỷ Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2100 Canh Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2101 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2102 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2103 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2104 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Chồng 1489 Kỷ Dậu vợ 2105 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1500 Canh Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1501 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1502 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1503 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1504 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1505 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1506 Bính Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1507 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1508 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2095 Ất Mão chồng 1509 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?