Chồng sinh năm 1491 Tân Hợi có hợp với vợ sinh năm 2094 Giáp Dần?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1491 TUỔI Tân Hợi
Năm sinh: Tân Hợi 1491
Mệnh: Xuyến thoa KIM (vàng trong tay)
(Mệnh Kim)
Tướng Tinh: Con cọp
Thiên can: Tân
Địa chi: Hợi
Cung mệnh: Khôn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2094 TUỔI Giáp Dần
Năm sinh: Giáp Dần 2094
Mệnh: Đại khê THỦY (nước suối lớn)
Tướng Tinh: Con trâu
Thiên can: Giáp
Địa chi: Dần
Cung mệnh: Khảm
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1491 Tân Hợi VỢ 2094 Giáp Dần
Mệnh chồng (1491) | Mệnh Kim |
Mệnh vợ (2094) | Mệnh Thuỷ |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng Kim vợ Thủy: thiên nhiên tác hợp, con cháu phát đạt, cơ nghiệp hưng thịnh.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1491 Tân Hợi VỢ 2094 Giáp Dần
Địa chi chồng (1491) | Tân |
Địa chi vợ (2094) | Giáp |
Kết Luận: Lục Hợp
(2 Điểm)
Vợ chồng gặp "LỤC HỢP" việc làm ăn cũng dễ dàng hơn, cuộc sống, hạnh phúc gia đình được đảm bảo hơn, con cái ngoan ngoãn hơn.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1491 Tân Hợi VỢ 2094 Giáp Dần
Thiên can chồng (1491) | Hợi |
Thiên can vợ (2094) | Dần |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng can "Tân" lấy vợ Tuổi Sửu, tuổi Dần : (thuộc cách suy kiệt môn gia) vợ chồng không được hào con, công việc trước thành sau suy, gia đạo bất hòa. Xin nghĩa tử được gia giảm phần hung.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1491 Tân Hợi VỢ 2094 Giáp Dần
Cung phi chồng (1491) | Khôn |
Cung phi vợ (2094) | Khảm |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1491 Tân Hợi VỢ 2094 Giáp Dần
Niên mệnh chồng (1491) | |
Niên mệnh vợ (2094) |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1491 Tân Hợi VÀ TUỔI VỢ 2094 Giáp Dần
TỔNG: 5/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 5/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Tân Hợi 1491 VÀ NỮ 2094 Giáp Dần
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2095 Ất Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2096 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2097 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2098 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2099 Kỷ Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2100 Canh Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2101 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2102 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2103 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 1491 Tân Hợi vợ 2104 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1502 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1503 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1504 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1505 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1506 Bính Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1507 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1508 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1509 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1510 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2094 Giáp Dần chồng 1511 Tân Mùi có hợp nhau không?