Chồng sinh năm 1889 Kỷ Sửu có hợp với vợ sinh năm 2048 Mậu Thìn?

THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1889 TUỔI Kỷ Sửu

Năm sinh: Kỷ Sửu 1889
Mệnh: Tých lịch HỎA (lửa sấm sét) (Mệnh Hoả)
Tướng Tinh: Con cú
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Chấn

THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2048 TUỔI Mậu Thìn

Năm sinh: Mậu Thìn 2048
Mệnh: Đại lâm MỘC (cây ở trong rừng)
Tướng Tinh: Con quạ
Thiên can: Mậu
Địa chi: Thìn
Cung mệnh: Ly

XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1889 Kỷ Sửu VỢ 2048 Mậu Thìn

Mệnh chồng (1889) Mệnh Hoả
Mệnh vợ (2048) Mệnh Mộc

Kết Luận: Tương Sinh (2 Điểm)
Chồng Hỏa vợ Mộc: hợp duyên, thất gia hòa hợp, phúc lộc kiêm toàn.

XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1889 Kỷ Sửu VỢ 2048 Mậu Thìn

Địa chi chồng (1889) Kỷ
Địa chi vợ (2048) Mậu

Kết Luận: Bình Hòa (1 Điểm)
Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.

XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1889 Kỷ Sửu VỢ 2048 Mậu Thìn

Thiên can chồng (1889) Sửu
Thiên can vợ (2048) Thìn

Kết Luận: Tương Sinh (2 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Thìn, tuổi Tỵ : (thuộc cách thay cũ đổi mới khi âm cạn) vợ chồng nhiều trắc trở dầu thương yêu nhau mấy cũng có cảnh chia ly, nhưng trước tan sau hiệp, hiếm đường con cái vì phúc đức tổ tiên đã hết, phải cầu con nuôi gia đạo mới khá, vững.

XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1889 Kỷ Sửu VỢ 2048 Mậu Thìn

Cung phi chồng (1889) Chấn
Cung phi vợ (2048) Ly

Kết Luận: ( Điểm)

XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1889 Kỷ Sửu VỢ 2048 Mậu Thìn

Niên mệnh chồng (1889)
Niên mệnh vợ (2048) Hỏa

Kết Luận: (0 Điểm)

KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1889 Kỷ Sửu VÀ TUỔI VỢ 2048 Mậu Thìn

TỔNG: 5/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 5/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.