Chồng sinh năm 1929 Kỷ Tỵ có hợp với vợ sinh năm 2042 Nhâm Tuất?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1929 TUỔI Kỷ Tỵ
Năm sinh: Kỷ Tỵ 1929
Mệnh: Đại Lâm Mộc (gỗ rừng già)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con khỉ
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Tỵ
Cung mệnh: Cấn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2042 TUỔI Nhâm Tuất
Năm sinh: Nhâm Tuất 2042
Mệnh: Đại hải THỦY(nước biển lớn)
Tướng Tinh: Con chim trĩ
Thiên can: Nhâm
Địa chi: Tuất
Cung mệnh: Chấn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1929 Kỷ Tỵ VỢ 2042 Nhâm Tuất
Mệnh chồng (1929) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (2042) | Mệnh Thuỷ |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng Mộc vợ Thủy: tương sinh, tiền tài thịnh vượng, đông con đông cháu, bách niên giai lão.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1929 Kỷ Tỵ VỢ 2042 Nhâm Tuất
Địa chi chồng (1929) | Kỷ |
Địa chi vợ (2042) | Nhâm |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1929 Kỷ Tỵ VỢ 2042 Nhâm Tuất
Thiên can chồng (1929) | Tỵ |
Thiên can vợ (2042) | Tuất |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Tuất : (thuộc cách trời chiều bóng ngã về tây) số tiền mất tật mang, tính tình trở nên hư hỏng, nếu cưới sinh con hợp mùa thì vợ chồng bền chặt, sống thọ, tuy gia cảnh thiếu thốn, về sau con cái thành đạt nuôi dưỡng.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1929 Kỷ Tỵ VỢ 2042 Nhâm Tuất
Cung phi chồng (1929) | Cấn |
Cung phi vợ (2042) | Chấn |
Kết Luận: Lục Sát
(0 Điểm)
Vợ chồng thuộc cung Lục Sát: Hai người này tuy có số phu thê nhưng gia đình kém an yên do lục đục bất hòa, vợ chồng không thấu hiểu và thông cảm cho nhau. Tài vận gia đình cũng kém phần thịnh vượng, vì lẽ đó mà hai vợ chồng càng thêm phần khó khăn. Con cái sinh ra cũng nhiều chuyện lận đận, kém hạnh phúc.
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1929 Kỷ Tỵ VỢ 2042 Nhâm Tuất
Niên mệnh chồng (1929) | Thổ |
Niên mệnh vợ (2042) | Mộc |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Thổ vợ Mộc: Thổ Mộc bất sinh, vợ chồng dễ phân ly mỗi người một ngả.
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1929 Kỷ Tỵ VÀ TUỔI VỢ 2042 Nhâm Tuất
TỔNG: 4/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Tỵ 1929 VÀ NỮ 2042 Nhâm Tuất
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2043 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2044 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2045 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2046 Bính Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2047 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2048 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2049 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2050 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2051 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 1929 Kỷ Tỵ vợ 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1940 Canh Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1941 Tân Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1942 Nhâm Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1943 Quý Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1944 Giáp Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1945 Ất Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1946 Bính Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1947 Đinh Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1948 Mậu Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 1949 Kỷ Sửu có hợp nhau không?