Chồng sinh năm 1949 Kỷ Sửu có hợp với vợ sinh năm 2039 Kỷ Mùi?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1949 TUỔI Kỷ Sửu
Năm sinh: Kỷ Sửu 1949
Mệnh: Tých lịch HỎA (lửa sấm sét)
(Mệnh Hoả)
Tướng Tinh: Con cú
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Càn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2039 TUỔI Kỷ Mùi
Năm sinh: Kỷ Mùi 2039
Mệnh: Thiên thượng HỎA (lửa trên trời)
Tướng Tinh: Con dê
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Mùi
Cung mệnh: Ly
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1949 Kỷ Sửu VỢ 2039 Kỷ Mùi
Mệnh chồng (1949) | Mệnh Hoả |
Mệnh vợ (2039) | Mệnh Hoả |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng Hỏa vợ Hỏa: hai Hỏa trợ nhau, hưng vượng, con cháu đầy đàn.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1949 Kỷ Sửu VỢ 2039 Kỷ Mùi
Địa chi chồng (1949) | Kỷ |
Địa chi vợ (2039) | Kỷ |
Kết Luận: Lục Hình
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "LỤC HÌNH" có thể gặp điều không may mắn, thất bại, kết hợp với nhau còn mang ảnh hưởng tới sức khỏe hay ốm đau và bệnh tật.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1949 Kỷ Sửu VỢ 2039 Kỷ Mùi
Thiên can chồng (1949) | Sửu |
Thiên can vợ (2039) | Mùi |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Mùi, tuổi Thân : (thuộc cách thuyền mới hạ thủy được xuôi chèo) vợ chồng xứng đôi là trai tài gái sắc, thành đạt trên đường công danh sự nghiệp, sinh con thông minh biết phụ giúp cha mẹ.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1949 Kỷ Sửu VỢ 2039 Kỷ Mùi
Cung phi chồng (1949) | Càn |
Cung phi vợ (2039) | Ly |
Kết Luận: Tuyệt Mệnh
(0 Điểm)
Vợ chồng thuộc cung Tuyệt Mệnh: Hai vợ chồng có thể phải chịu cảnh chia lìa đôi ngả. Duyên kiếp khiến hai người khó có thể ở bên nhau trọn đời, con cháu lâm nhiều bất lợi, nhiều điều phải lo nghĩ muộn phiền.
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1949 Kỷ Sửu VỢ 2039 Kỷ Mùi
Niên mệnh chồng (1949) | Kim |
Niên mệnh vợ (2039) | Hỏa |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Kim vợ Hỏa: vợ chồng thường xuyên bất hòa, nhà cửa thấp kém, kinh tế khó tăng trưởng.
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1949 Kỷ Sửu VÀ TUỔI VỢ 2039 Kỷ Mùi
TỔNG: 3/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 3/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Sửu 1949 VÀ NỮ 2039 Kỷ Mùi
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2040 Canh Thân có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2041 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2042 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2043 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2044 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2045 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2046 Bính Dần có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2047 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2048 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 1949 Kỷ Sửu vợ 2049 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1960 Canh Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1961 Tân Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1962 Nhâm Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1963 Quý Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1964 Giáp Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1965 Ất Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1966 Bính Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1967 Đinh Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1968 Mậu Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2039 Kỷ Mùi chồng 1969 Kỷ Dậu có hợp nhau không?