Chồng sinh năm 1973 Quý Sửu có hợp với vợ sinh năm 2029 Kỷ Dậu?

THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 1973 TUỔI Quý Sửu

Năm sinh: Quý Sửu 1973
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu) (Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Ly

THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2029 TUỔI Kỷ Dậu

Năm sinh: Kỷ Dậu 2029
Mệnh: Đất trach THỔ (đất làm nhà)
Tướng Tinh: Con thỏ
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Cấn

XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 1973 Quý Sửu VỢ 2029 Kỷ Dậu

Mệnh chồng (1973) Mệnh Mộc
Mệnh vợ (2029) Mệnh Thổ

Kết Luận: Tương Khắc (0 Điểm)
Chồng Mộc vợ Thổ: con cháu có người đại phú.

XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 1973 Quý Sửu VỢ 2029 Kỷ Dậu

Địa chi chồng (1973) Quý
Địa chi vợ (2029) Kỷ

Kết Luận: Tam Hợp (2 Điểm)
Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.

XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 1973 Quý Sửu VỢ 2029 Kỷ Dậu

Thiên can chồng (1973) Sửu
Thiên can vợ (2029) Dậu

Kết Luận: Tương Phá (0 Điểm)
Chồng can "Quý" lấy vợ Tuổi Dậu : (thuộc cách chim sa lọt lưới, ngựa chạy què chân) lấy nhau vui vẻ hạnh phúc nhưng sau bần tất yểu. Nếu gặp số bần hàn thì thọ, còn khá giả sẽ hiếm đường con, gia đạo gặp tật ách giữa đàng.

XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 1973 Quý Sửu VỢ 2029 Kỷ Dậu

Cung phi chồng (1973) Ly
Cung phi vợ (2029) Cấn

Kết Luận: ( Điểm)

XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 1973 Quý Sửu VỢ 2029 Kỷ Dậu

Niên mệnh chồng (1973) Hỏa
Niên mệnh vợ (2029)

Kết Luận: (0 Điểm)

KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 1973 Quý Sửu VÀ TUỔI VỢ 2029 Kỷ Dậu

TỔNG: 2/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 2/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.