Chồng sinh năm 2033 Quý Sửu có hợp với vợ sinh năm 1892 Nhâm Thìn?

THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2033 TUỔI Quý Sửu

Năm sinh: Quý Sửu 2033
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu) (Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Chấn

THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 1892 TUỔI Nhâm Thìn

Năm sinh: Nhâm Thìn 1892
Mệnh: Tràng lưu THỦY (nước dòng sông)
Tướng Tinh: Con chó sói
Thiên can: Nhâm
Địa chi: Thìn
Cung mệnh: Càn

XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1892 Nhâm Thìn

Mệnh chồng (2033) Mệnh Mộc
Mệnh vợ (1892) Mệnh Thuỷ

Kết Luận: Tương Sinh (2 Điểm)
Chồng Mộc vợ Thủy: tương sinh, tiền tài thịnh vượng, đông con đông cháu, bách niên giai lão.

XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1892 Nhâm Thìn

Địa chi chồng (2033) Quý
Địa chi vợ (1892) Nhâm

Kết Luận: Bình Hòa (1 Điểm)
Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.

XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1892 Nhâm Thìn

Thiên can chồng (2033) Sửu
Thiên can vợ (1892) Thìn

Kết Luận: Tương Sinh (2 Điểm)
Chồng can "Quý" lấy vợ Tuổi Thìn, tuổi Tỵ : (thuộc cách người thế gian được tiên mời vào vườn đào hội yến) nếu vợ chồng đều là con mồ côi thì thật đại quý cách, còn bằng không cũng hưởng giàu sang phú quý, thành đạt mọi đường, con ngoan thuận thảo, vợ chồng phúc lộc đến mãn đường.

XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1892 Nhâm Thìn

Cung phi chồng (2033) Chấn
Cung phi vợ (1892) Càn

Kết Luận: ( Điểm)

XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1892 Nhâm Thìn

Niên mệnh chồng (2033) Mộc
Niên mệnh vợ (1892)

Kết Luận: (0 Điểm)

KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2033 Quý Sửu VÀ TUỔI VỢ 1892 Nhâm Thìn

TỔNG: 5/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 5/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.