Chồng sinh năm 2033 Quý Sửu có hợp với vợ sinh năm 1929 Kỷ Tỵ?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2033 TUỔI Quý Sửu
Năm sinh: Quý Sửu 2033
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Chấn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 1929 TUỔI Kỷ Tỵ
Năm sinh: Kỷ Tỵ 1929
Mệnh: Đại Lâm Mộc (gỗ rừng già)
Tướng Tinh: Con khỉ
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Tỵ
Cung mệnh: Đoài
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1929 Kỷ Tỵ
Mệnh chồng (2033) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (1929) | Mệnh Mộc |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng Mộc vợ Mộc: Lưỡng Mộc mộc chiết, công danh phát triển, con đàn cháu đống, gia đình hòa thuận.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1929 Kỷ Tỵ
Địa chi chồng (2033) | Quý |
Địa chi vợ (1929) | Kỷ |
Kết Luận: Tam Hợp
(2 Điểm)
Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1929 Kỷ Tỵ
Thiên can chồng (2033) | Sửu |
Thiên can vợ (1929) | Tỵ |
Kết Luận: Tương Phá
(0 Điểm)
Chồng can "Quý" lấy vợ Tuổi Thìn, tuổi Tỵ : (thuộc cách người thế gian được tiên mời vào vườn đào hội yến) nếu vợ chồng đều là con mồ côi thì thật đại quý cách, còn bằng không cũng hưởng giàu sang phú quý, thành đạt mọi đường, con ngoan thuận thảo, vợ chồng phúc lộc đến mãn đường.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1929 Kỷ Tỵ
Cung phi chồng (2033) | Chấn |
Cung phi vợ (1929) | Đoài |
Kết Luận: Tuyệt Mệnh
(0 Điểm)
Vợ chồng thuộc cung Tuyệt Mệnh: Hai vợ chồng có thể phải chịu cảnh chia lìa đôi ngả. Duyên kiếp khiến hai người khó có thể ở bên nhau trọn đời, con cháu lâm nhiều bất lợi, nhiều điều phải lo nghĩ muộn phiền.
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2033 Quý Sửu VỢ 1929 Kỷ Tỵ
Niên mệnh chồng (2033) | Mộc |
Niên mệnh vợ (1929) | Kim |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Mộc vợ Kim: trước hợp sau lìa, con cháu bất lợi.
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2033 Quý Sửu VÀ TUỔI VỢ 1929 Kỷ Tỵ
TỔNG: 3/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 3/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Quý Sửu 2033 VÀ NỮ 1929 Kỷ Tỵ
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1930 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1931 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1932 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1933 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1934 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1935 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1936 Bính Tý có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1937 Đinh Sửu có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1938 Mậu Dần có hợp nhau không?
- Chồng 2033 Quý Sửu vợ 1939 Kỷ Mão có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2044 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2045 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2046 Bính Dần có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2047 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2048 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2049 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2050 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2051 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 1929 Kỷ Tỵ chồng 2053 Quý Dậu có hợp nhau không?