Chồng sinh năm 2039 Kỷ Mùi có hợp với vợ sinh năm 1973 Quý Sửu?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2039 TUỔI Kỷ Mùi
Năm sinh: Kỷ Mùi 2039
Mệnh: Thiên thượng HỎA (lửa trên trời)
(Mệnh Hoả)
Tướng Tinh: Con dê
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Mùi
Cung mệnh: Càn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 1973 TUỔI Quý Sửu
Năm sinh: Quý Sửu 1973
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Càn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2039 Kỷ Mùi VỢ 1973 Quý Sửu
Mệnh chồng (2039) | Mệnh Hoả |
Mệnh vợ (1973) | Mệnh Mộc |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng Hỏa vợ Mộc: hợp duyên, thất gia hòa hợp, phúc lộc kiêm toàn.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2039 Kỷ Mùi VỢ 1973 Quý Sửu
Địa chi chồng (2039) | Kỷ |
Địa chi vợ (1973) | Quý |
Kết Luận: Lục Hình
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "LỤC HÌNH" có thể gặp điều không may mắn, thất bại, kết hợp với nhau còn mang ảnh hưởng tới sức khỏe hay ốm đau và bệnh tật.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2039 Kỷ Mùi VỢ 1973 Quý Sửu
Thiên can chồng (2039) | Mùi |
Thiên can vợ (1973) | Sửu |
Kết Luận: Tương Phá
(0 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Sửu : (thuộc cách cây khô trổ bông đốt ổ mà đi) phải xa quê hương lập nghiệp nơi xứ khác hoặc bên quê vợ mới thành công trong sự nghiệp. Vợ sinh con khó dưỡng nhưng cũng đủ hào con về sau học tấn tới.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2039 Kỷ Mùi VỢ 1973 Quý Sửu
Cung phi chồng (2039) | Càn |
Cung phi vợ (1973) | Càn |
Kết Luận: Phục Vị
(2 Điểm)
Vợ chồng thuộc cung Phục Vị: Cặp đôi này duyên nợ nhiều nên nếu về bên nhau thì gia đạo yên vui êm ấm, trên dưới thuận hòa. Cuộc sống gia đình sung túc đủ đầy, tài lộc dồi dào chẳng phải lo lắng nhiều chuyện, vợ chồng có nhiều điều hài hòa, tâm đầu ý hợp.
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2039 Kỷ Mùi VỢ 1973 Quý Sửu
Niên mệnh chồng (2039) | Kim |
Niên mệnh vợ (1973) | Kim |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng 2039 Kim (vợ 1973 Kim): sinh đẻ bất lợi, dễ mâu thuẫn tranh cãi, xa nhau mới yên. Ngoại trừ trường hợp lượng kim kim khuyết hay lượng Kim thành khí.
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2039 Kỷ Mùi VÀ TUỔI VỢ 1973 Quý Sửu
TỔNG: 5/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 5/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Mùi 2039 VÀ NỮ 1973 Quý Sửu
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1974 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1975 Ất Mão có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1976 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1977 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1978 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1979 Kỷ Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1980 Canh Thân có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1981 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1982 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 2039 Kỷ Mùi vợ 1983 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2050 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2051 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2053 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2054 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2055 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2056 Bính Tý có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2057 Đinh Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2058 Mậu Dần có hợp nhau không?
- Vợ 1973 Quý Sửu chồng 2059 Kỷ Mão có hợp nhau không?