Chồng sinh năm 2041 Tân Dậu có hợp với vợ sinh năm 1302 Nhâm Dần?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2041 TUỔI Tân Dậu
Năm sinh: Tân Dậu 2041
Mệnh: Thạch lựu MỘC (cây thạch lựu)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con chó
Thiên can: Tân
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Tốn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 1302 TUỔI Nhâm Dần
Năm sinh: Nhâm Dần 1302
Mệnh: Kim bạch KIM (vàng bạch KIM)
Tướng Tinh: Con ngựa
Thiên can: Nhâm
Địa chi: Dần
Cung mệnh: Khảm
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1302 Nhâm Dần
Mệnh chồng (2041) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (1302) | Mệnh Kim |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Mộc vợ Kim: trước hợp sau lìa, con cháu bất lợi.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1302 Nhâm Dần
Địa chi chồng (2041) | Tân |
Địa chi vợ (1302) | Nhâm |
Kết Luận: Tứ Tuyệt
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "TỨ TUYỆT" trong hôn nhân, có thể khiến cho một trong hai người phải chết trước. Và thường thì mệnh nào bị khắc thì người đó sẽ yếu thế, yếu mệnh hơn.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1302 Nhâm Dần
Thiên can chồng (2041) | Dậu |
Thiên can vợ (1302) | Dần |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng can "Tân" lấy vợ Tuổi Sửu, tuổi Dần : (thuộc cách suy kiệt môn gia) vợ chồng không được hào con, công việc trước thành sau suy, gia đạo bất hòa. Xin nghĩa tử được gia giảm phần hung.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1302 Nhâm Dần
Cung phi chồng (2041) | Tốn |
Cung phi vợ (1302) | Khảm |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1302 Nhâm Dần
Niên mệnh chồng (2041) | Mộc |
Niên mệnh vợ (1302) |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2041 Tân Dậu VÀ TUỔI VỢ 1302 Nhâm Dần
TỔNG: 1/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 1/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Tân Dậu 2041 VÀ NỮ 1302 Nhâm Dần
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1303 Quý Mão có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1304 Giáp Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1305 Ất Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1306 Bính Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1307 Đinh Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1308 Mậu Thân có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1309 Kỷ Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1310 Canh Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1311 Tân Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1312 Nhâm Tý có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2053 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2054 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2055 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2056 Bính Tý có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2057 Đinh Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2058 Mậu Dần có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2059 Kỷ Mão có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2060 Canh Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 1302 Nhâm Dần chồng 2061 Tân Tỵ có hợp nhau không?