Chồng sinh năm 2041 Tân Dậu có hợp với vợ sinh năm 1926 Bính Dần?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2041 TUỔI Tân Dậu
Năm sinh: Tân Dậu 2041
Mệnh: Thạch lựu MỘC (cây thạch lựu)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con chó
Thiên can: Tân
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Tốn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 1926 TUỔI Bính Dần
Năm sinh: Bính Dần 1926
Mệnh: Lô trung HỎA (lửa trong lò)
Tướng Tinh: Con chim trĩ
Thiên can: Bính
Địa chi: Dần
Cung mệnh: Tốn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1926 Bính Dần
Mệnh chồng (2041) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (1926) | Mệnh Hoả |
Kết Luận: Tương Sinh
(2 Điểm)
Chồng 2041 Mộc (vợ 1926 Hỏa): sinh xuất, con cháu phát đạt, quan lộc, tiền của thịnh vượng
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1926 Bính Dần
Địa chi chồng (2041) | Tân |
Địa chi vợ (1926) | Bính |
Kết Luận: Tứ Tuyệt
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "TỨ TUYỆT" trong hôn nhân, có thể khiến cho một trong hai người phải chết trước. Và thường thì mệnh nào bị khắc thì người đó sẽ yếu thế, yếu mệnh hơn.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1926 Bính Dần
Thiên can chồng (2041) | Dậu |
Thiên can vợ (1926) | Dần |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng can "Tân" lấy vợ Tuổi Sửu, tuổi Dần : (thuộc cách suy kiệt môn gia) vợ chồng không được hào con, công việc trước thành sau suy, gia đạo bất hòa. Xin nghĩa tử được gia giảm phần hung.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1926 Bính Dần
Cung phi chồng (2041) | Tốn |
Cung phi vợ (1926) | Tốn |
Kết Luận: Phục Vị
(2 Điểm)
Vợ chồng thuộc cung Phục Vị: Cặp đôi này duyên nợ nhiều nên nếu về bên nhau thì gia đạo yên vui êm ấm, trên dưới thuận hòa. Cuộc sống gia đình sung túc đủ đầy, tài lộc dồi dào chẳng phải lo lắng nhiều chuyện, vợ chồng có nhiều điều hài hòa, tâm đầu ý hợp.
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2041 Tân Dậu VỢ 1926 Bính Dần
Niên mệnh chồng (2041) | Mộc |
Niên mệnh vợ (1926) | Mộc |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng Mộc vợ Mộc: Lưỡng Mộc mộc chiết, công danh phát triển, con đàn cháu đống, gia đình hòa thuận.
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2041 Tân Dậu VÀ TUỔI VỢ 1926 Bính Dần
TỔNG: 6/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 6/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm KHÁ TỐT, nó thể hiện rằng tuổi của hai vợ chồng quý bạn hợp nhau. Đồng thời bổ trợ cho nhau để vượt qua mọi khó khăn, trắc trở và hướng tới gia đình ấm êm, hạnh phúc, công danh phát đạt. Để đời sống vợ chồng thêm trọn vẹn quý bạn nên xem thêm cá ứng dụng xem tuổi sinh con, xem tuổi vợ chồng làm ăn dưới đây!
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Tân Dậu 2041 VÀ NỮ 1926 Bính Dần
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1927 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1928 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1929 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1930 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1931 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1932 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1933 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1934 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1935 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 2041 Tân Dậu vợ 1936 Bính Tý có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2053 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2054 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2055 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2056 Bính Tý có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2057 Đinh Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2058 Mậu Dần có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2059 Kỷ Mão có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2060 Canh Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 1926 Bính Dần chồng 2061 Tân Tỵ có hợp nhau không?