Chồng sinh năm 2079 Kỷ Hợi có hợp với vợ sinh năm 2033 Quý Sửu?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2079 TUỔI Kỷ Hợi
Năm sinh: Kỷ Hợi 2079
Mệnh: Bình địa MỘC (cây đồng bằng)
(Mệnh Mộc)
Tướng Tinh: Con gấu
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Hợi
Cung mệnh: Khôn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2033 TUỔI Quý Sửu
Năm sinh: Quý Sửu 2033
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Chấn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2079 Kỷ Hợi VỢ 2033 Quý Sửu
Mệnh chồng (2079) | Mệnh Mộc |
Mệnh vợ (2033) | Mệnh Mộc |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng Mộc vợ Mộc: Lưỡng Mộc mộc chiết, công danh phát triển, con đàn cháu đống, gia đình hòa thuận.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2079 Kỷ Hợi VỢ 2033 Quý Sửu
Địa chi chồng (2079) | Kỷ |
Địa chi vợ (2033) | Quý |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2079 Kỷ Hợi VỢ 2033 Quý Sửu
Thiên can chồng (2079) | Hợi |
Thiên can vợ (2033) | Sửu |
Kết Luận: Tương Phá
(0 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Sửu : (thuộc cách cây khô trổ bông đốt ổ mà đi) phải xa quê hương lập nghiệp nơi xứ khác hoặc bên quê vợ mới thành công trong sự nghiệp. Vợ sinh con khó dưỡng nhưng cũng đủ hào con về sau học tấn tới.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2079 Kỷ Hợi VỢ 2033 Quý Sửu
Cung phi chồng (2079) | Khôn |
Cung phi vợ (2033) | Chấn |
Kết Luận: Thiên Y
(2 Điểm)
Vợ chồng thuộc cung Thiên Y: Hai người này nếu nên duyên chồng vợ thì có thể ở bên nhau tới đầu bạc răng long. Tình nghĩa vợ chồng nồng thắm, dù thời gian hay thời thế đổi thay cũng không thay đổi. Cuộc đời vinh hiển, hai người đều giành được những thành công trong cuộc sống. Con cháu sau này cũng hiền hậu, ngoan ngoãn, gia đình êm ấm, hạnh phúc dài lâu.
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2079 Kỷ Hợi VỢ 2033 Quý Sửu
Niên mệnh chồng (2079) | Thổ |
Niên mệnh vợ (2033) | Mộc |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Thổ vợ Mộc: Thổ Mộc bất sinh, vợ chồng dễ phân ly mỗi người một ngả.
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2079 Kỷ Hợi VÀ TUỔI VỢ 2033 Quý Sửu
TỔNG: 4/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Hợi 2079 VÀ NỮ 2033 Quý Sửu
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2034 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2035 Ất Mão có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2036 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2037 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2038 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2039 Kỷ Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2040 Canh Thân có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2041 Tân Dậu có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2042 Nhâm Tuất có hợp nhau không?
- Chồng 2079 Kỷ Hợi vợ 2043 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2090 Canh Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2091 Tân Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2092 Nhâm Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2093 Quý Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2094 Giáp Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2095 Ất Mão có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2096 Bính Thìn có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2097 Đinh Tỵ có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2098 Mậu Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2033 Quý Sửu chồng 2099 Kỷ Mùi có hợp nhau không?