Chồng sinh năm 2089 Kỷ Dậu có hợp với vợ sinh năm 2041 Tân Dậu?

THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2089 TUỔI Kỷ Dậu

Năm sinh: Kỷ Dậu 2089
Mệnh: Đất trach THỔ (đất làm nhà) (Mệnh Thổ)
Tướng Tinh: Con thỏ
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Khảm

THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2041 TUỔI Tân Dậu

Năm sinh: Tân Dậu 2041
Mệnh: Thạch lựu MỘC (cây thạch lựu)
Tướng Tinh: Con chó
Thiên can: Tân
Địa chi: Dậu
Cung mệnh: Khôn

XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2089 Kỷ Dậu VỢ 2041 Tân Dậu

Mệnh chồng (2089) Mệnh Thổ
Mệnh vợ (2041) Mệnh Mộc

Kết Luận: Tương Khắc (0 Điểm)
Chồng Thổ vợ Mộc: Thổ Mộc bất sinh, vợ chồng dễ phân ly mỗi người một ngả.

XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2089 Kỷ Dậu VỢ 2041 Tân Dậu

Địa chi chồng (2089) Kỷ
Địa chi vợ (2041) Tân

Kết Luận: Tam Hợp (2 Điểm)
Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.

XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2089 Kỷ Dậu VỢ 2041 Tân Dậu

Thiên can chồng (2089) Dậu
Thiên can vợ (2041) Dậu

Kết Luận: Tương Sinh (2 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Dậu : (thuộc cách thủy khắc hỏa) chung sống với nhau không bền, tuy có con với nhau nhưng không xa lìa có người phải chịu cảnh yểu mạng.

XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2089 Kỷ Dậu VỢ 2041 Tân Dậu

Cung phi chồng (2089) Khảm
Cung phi vợ (2041) Khôn

Kết Luận: ( Điểm)

XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2089 Kỷ Dậu VỢ 2041 Tân Dậu

Niên mệnh chồng (2089)
Niên mệnh vợ (2041) Thổ

Kết Luận: (0 Điểm)

KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2089 Kỷ Dậu VÀ TUỔI VỢ 2041 Tân Dậu

TỔNG: 4/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.