Chồng sinh năm 2249 Kỷ Sửu có hợp với vợ sinh năm 2033 Quý Sửu?

THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2249 TUỔI Kỷ Sửu

Năm sinh: Kỷ Sửu 2249
Mệnh: Tých lịch HỎA (lửa sấm sét) (Mệnh Hoả)
Tướng Tinh: Con cú
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Chấn

THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2033 TUỔI Quý Sửu

Năm sinh: Quý Sửu 2033
Mệnh: Tang khô MỘC (gỗ cây dâu)
Tướng Tinh: Con cua biển
Thiên can: Quý
Địa chi: Sửu
Cung mệnh: Chấn

XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2249 Kỷ Sửu VỢ 2033 Quý Sửu

Mệnh chồng (2249) Mệnh Hoả
Mệnh vợ (2033) Mệnh Mộc

Kết Luận: Tương Sinh (2 Điểm)
Chồng Hỏa vợ Mộc: hợp duyên, thất gia hòa hợp, phúc lộc kiêm toàn.

XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2249 Kỷ Sửu VỢ 2033 Quý Sửu

Địa chi chồng (2249) Kỷ
Địa chi vợ (2033) Quý

Kết Luận: Tam Hợp (2 Điểm)
Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.

XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2249 Kỷ Sửu VỢ 2033 Quý Sửu

Thiên can chồng (2249) Sửu
Thiên can vợ (2033) Sửu

Kết Luận: Tương Phá (0 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Sửu : (thuộc cách cây khô trổ bông đốt ổ mà đi) phải xa quê hương lập nghiệp nơi xứ khác hoặc bên quê vợ mới thành công trong sự nghiệp. Vợ sinh con khó dưỡng nhưng cũng đủ hào con về sau học tấn tới.

XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2249 Kỷ Sửu VỢ 2033 Quý Sửu

Cung phi chồng (2249) Chấn
Cung phi vợ (2033) Chấn

Kết Luận: ( Điểm)

XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2249 Kỷ Sửu VỢ 2033 Quý Sửu

Niên mệnh chồng (2249)
Niên mệnh vợ (2033) Mộc

Kết Luận: (0 Điểm)

KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2249 Kỷ Sửu VÀ TUỔI VỢ 2033 Quý Sửu

TỔNG: 4/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.