Chồng sinh năm 2699 Kỷ Mùi có hợp với vợ sinh năm 2042 Nhâm Tuất?
THÔNG TIN CHỒNG SINH NĂM 2699 TUỔI Kỷ Mùi
Năm sinh: Kỷ Mùi 2699
Mệnh: Thiên thượng HỎA (lửa trên trời)
(Mệnh Hoả)
Tướng Tinh: Con dê
Thiên can: Kỷ
Địa chi: Mùi
Cung mệnh: Chấn
THÔNG TIN VỢ SINH NĂM 2042 TUỔI Nhâm Tuất
Năm sinh: Nhâm Tuất 2042
Mệnh: Đại hải THỦY(nước biển lớn)
Tướng Tinh: Con chim trĩ
Thiên can: Nhâm
Địa chi: Tuất
Cung mệnh: Chấn
XÉT VỀ MỆNH CHỒNG 2699 Kỷ Mùi VỢ 2042 Nhâm Tuất
Mệnh chồng (2699) | Mệnh Hoả |
Mệnh vợ (2042) | Mệnh Thuỷ |
Kết Luận: Tương Khắc
(0 Điểm)
Chồng Hỏa vợ Thủy: dễ phân ly, con cháu bất lợi, gia đạo gian nguy.
XÉT VỀ THẬP NHỊ ĐỊA CHI CHỒNG 2699 Kỷ Mùi VỢ 2042 Nhâm Tuất
Địa chi chồng (2699) | Kỷ |
Địa chi vợ (2042) | Nhâm |
Kết Luận: Lục Hình
(0 Điểm)
Vợ chồng phạm "LỤC HÌNH" có thể gặp điều không may mắn, thất bại, kết hợp với nhau còn mang ảnh hưởng tới sức khỏe hay ốm đau và bệnh tật.
XÉT VỀ THIÊN CAN CHỒNG 2699 Kỷ Mùi VỢ 2042 Nhâm Tuất
Thiên can chồng (2699) | Mùi |
Thiên can vợ (2042) | Tuất |
Kết Luận: Bình Hòa
(1 Điểm)
Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Tuất : (thuộc cách trời chiều bóng ngã về tây) số tiền mất tật mang, tính tình trở nên hư hỏng, nếu cưới sinh con hợp mùa thì vợ chồng bền chặt, sống thọ, tuy gia cảnh thiếu thốn, về sau con cái thành đạt nuôi dưỡng.
XÉT VỀ CUNG PHI BÁT TỰ CHỒNG 2699 Kỷ Mùi VỢ 2042 Nhâm Tuất
Cung phi chồng (2699) | Chấn |
Cung phi vợ (2042) | Chấn |
Kết Luận:
( Điểm)
XÉT VỀ NIÊN MỆNH NĂM CHỒNG 2699 Kỷ Mùi VỢ 2042 Nhâm Tuất
Niên mệnh chồng (2699) | |
Niên mệnh vợ (2042) | Mộc |
Kết Luận:
(0 Điểm)
KẾT LUẬN VỀ TUỔI CHỒNG 2699 Kỷ Mùi VÀ TUỔI VỢ 2042 Nhâm Tuất
TỔNG: 1/10 ĐIỂM
Vợ chồng bạn có 1/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.
THAM KHẢO THÊM TUỔI HỢP NAM Kỷ Mùi 2699 VÀ NỮ 2042 Nhâm Tuất
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2043 Quý Hợi có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2044 Giáp Tý có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2045 Ất Sửu có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2046 Bính Dần có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2047 Đinh Mão có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2048 Mậu Thìn có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2049 Kỷ Tỵ có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2050 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2051 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Chồng 2699 Kỷ Mùi vợ 2052 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2710 Canh Ngọ có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2711 Tân Mùi có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2712 Nhâm Thân có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2713 Quý Dậu có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2714 Giáp Tuất có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2715 Ất Hợi có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2716 Bính Tý có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2717 Đinh Sửu có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2718 Mậu Dần có hợp nhau không?
- Vợ 2042 Nhâm Tuất chồng 2719 Kỷ Mão có hợp nhau không?