Lịch âm tháng 8 năm 2011
- Cập nhật lần cuối 02/05/2024
- Lịch âm tháng 08 năm 2011
- lịch vạn niên 08/2011
- lịch vạn sự 08-2011
- âm lịch tháng 08-2011
Tháng 8 Bính Thân (âm lịch)
Tháng 8 âm lịch năm 2011 có 29 ngày, bắt đầu từ ngày 01/08/2011 âm lịch (Dương Lịch: 29/08/2011) đến 29/08/2011 âm lịch (Dương lịch: 26/09/2011)
Tiết khí:
- Đại thử (từ ngày 01/08/2011 đến ngày 07/08/2011)
- Lập thu (từ ngày 08/08/2011 đến ngày 22/08/2011)
- Xử thử (từ ngày 23/08/2011 đến ngày 31/08/2011)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 2011
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 8
Ngày tốt tháng 8 (Hoàng đạo)
- Ngày 1 tháng 8 năm 2011
- Ngày 2 tháng 8 năm 2011
- Ngày 5 tháng 8 năm 2011
- Ngày 6 tháng 8 năm 2011
- Ngày 8 tháng 8 năm 2011
- Ngày 11 tháng 8 năm 2011
- Ngày 13 tháng 8 năm 2011
- Ngày 14 tháng 8 năm 2011
- Ngày 17 tháng 8 năm 2011
- Ngày 18 tháng 8 năm 2011
- Ngày 20 tháng 8 năm 2011
- Ngày 23 tháng 8 năm 2011
- Ngày 25 tháng 8 năm 2011
- Ngày 26 tháng 8 năm 2011
- Ngày 31 tháng 8 năm 2011
Ngày xấu tháng 8 (Hắc đạo)
- Ngày 3 tháng 8 năm 2011
- Ngày 4 tháng 8 năm 2011
- Ngày 7 tháng 8 năm 2011
- Ngày 9 tháng 8 năm 2011
- Ngày 10 tháng 8 năm 2011
- Ngày 12 tháng 8 năm 2011
- Ngày 15 tháng 8 năm 2011
- Ngày 16 tháng 8 năm 2011
- Ngày 19 tháng 8 năm 2011
- Ngày 21 tháng 8 năm 2011
- Ngày 22 tháng 8 năm 2011
- Ngày 24 tháng 8 năm 2011
- Ngày 27 tháng 8 năm 2011
- Ngày 28 tháng 8 năm 2011
- Ngày 29 tháng 8 năm 2011
- Ngày 30 tháng 8 năm 2011
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2011
Ngày lễ dương lịch tháng 8
- 19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.
Sự kiện lịch sử tháng 8
- 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ âm lịch tháng 8
- 15/7: Lễ Vu Lan.
Ngày xuất hành âm lịch
- 2/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
Giới thiệu về lịch tháng 8 năm 2011
Tháng 8 hay August một từ có nghĩa là "truyền cảm hứng cho sự tôn kính hoặc ngưỡng mộ", là tháng thứ tám trong năm trong lịch Julian và Gregorian, và là tháng thứ năm trong bảy tháng có độ dài 31 ngày. Đó là tháng thứ sáu của lịch La Mã cổ đại được sử dụng bởi vương quốc và nước cộng hòa La Mã. Vào thời đó, tháng 8 được gọi là Sextilus, tiếng Latinh có nghĩa là “tháng thứ sáu”. Vào năm 8 TCN, tháng được đặt tên để vinh danh Augustus Caesar, hoàng đế La Mã đầu tiên.
Ở Nam bán cầu , tháng 8 là mùa tương đương với tháng 2 ở Bắc bán cầu . Ở Bắc bán cầu, tháng 8 rơi vào mùa hạ. Ở Nam bán cầu, tháng này rơi vào mùa đông. Ở nhiều nước châu u, tháng 8 là tháng nghỉ lễ của hầu hết người lao động. Nhiều ngày lễ tôn giáo diễn ra trong tháng 8 ở La Mã cổ đại.