Lịch âm tháng 11 năm 2043
- Cập nhật lần cuối 19/05/2024
- Lịch âm tháng 11 năm 2043
- lịch vạn niên 11/2043
- lịch vạn sự 11-2043
- âm lịch tháng 11-2043
Tháng 11 âm lịch năm 2043 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/11/2043 âm lịch (Dương Lịch: 01/12/2043) đến 30/11/2043 âm lịch (Dương lịch: 30/12/2043)
Tiết khí:
- Sương giáng (từ ngày 01/11/2043 đến ngày 06/11/2043)
- Lập đông (từ ngày 07/11/2043 đến ngày 21/11/2043)
- Tiểu tuyết (từ ngày 22/11/2043 đến ngày 30/11/2043)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2043
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 11
Ngày tốt tháng 11 (Hoàng đạo)
- Ngày 1 tháng 11 năm 2043
- Ngày 3 tháng 11 năm 2043
- Ngày 4 tháng 11 năm 2043
- Ngày 6 tháng 11 năm 2043
- Ngày 9 tháng 11 năm 2043
- Ngày 11 tháng 11 năm 2043
- Ngày 12 tháng 11 năm 2043
- Ngày 15 tháng 11 năm 2043
- Ngày 16 tháng 11 năm 2043
- Ngày 18 tháng 11 năm 2043
- Ngày 21 tháng 11 năm 2043
- Ngày 23 tháng 11 năm 2043
- Ngày 24 tháng 11 năm 2043
- Ngày 27 tháng 11 năm 2043
- Ngày 28 tháng 11 năm 2043
- Ngày 30 tháng 11 năm 2043
Ngày xấu tháng 11 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 11 năm 2043
- Ngày 5 tháng 11 năm 2043
- Ngày 7 tháng 11 năm 2043
- Ngày 8 tháng 11 năm 2043
- Ngày 10 tháng 11 năm 2043
- Ngày 13 tháng 11 năm 2043
- Ngày 14 tháng 11 năm 2043
- Ngày 17 tháng 11 năm 2043
- Ngày 19 tháng 11 năm 2043
- Ngày 20 tháng 11 năm 2043
- Ngày 22 tháng 11 năm 2043
- Ngày 25 tháng 11 năm 2043
- Ngày 26 tháng 11 năm 2043
- Ngày 29 tháng 11 năm 2043
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2043
Ngày lễ dương lịch tháng 11
- 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 11
- 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 11
- 9/9: Tết Trùng Cửu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 30/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
Giới thiệu về lịch tháng 11 năm 2043
November - Tháng 11 là tháng thứ mười một trong năm trong Lịch Julian và Gregorian, tháng thứ tư và cuối cùng của bốn tháng có độ dài 30 ngày và tháng thứ năm và cuối cùng của năm tháng có độ dài dưới 31 ngày. Tháng mười một là tháng thứ chín trong lịch của Romulus c. Năm 750 trước Công nguyên . Tháng 11 vẫn giữ tên của nó (từ novem trong tiếng Latinh có nghĩa là "chín") khi tháng Giêng và tháng Hai được thêm vào lịch La Mã.
Tháng 11 là một tháng cuối xuân ở Nam bán cầu và muộn mùa thu ở Bắc bán cầu. Do đó, tháng 11 ở Nam bán cầu là mùa tương đương với tháng 5 ở Bắc bán cầu và ngược lại.