Lịch âm tháng 2 năm 2023
- Cập nhật lần cuối 18/09/2024
- Lịch âm tháng 02 năm 2023
- lịch vạn niên 02/2023
- lịch vạn sự 02-2023
- âm lịch tháng 02-2023
Tháng 2 âm lịch năm 2023 có 56 ngày, bắt đầu từ ngày 01/02/2023 âm lịch (Dương Lịch: 20/02/2023) đến 28/02/2023 âm lịch (Dương lịch: 18/04/2023)
Tiết khí:
- Đại hàn (từ ngày 01/02/2023 đến ngày 03/02/2023)
- Lập xuân (từ ngày 04/02/2023 đến ngày 18/02/2023)
- Vũ thủy (từ ngày 19/02/2023 đến ngày 28/02/2023)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2023
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 2
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng đạo)
- Ngày 3 tháng 2 năm 2023
- Ngày 4 tháng 2 năm 2023
- Ngày 6 tháng 2 năm 2023
- Ngày 9 tháng 2 năm 2023
- Ngày 11 tháng 2 năm 2023
- Ngày 12 tháng 2 năm 2023
- Ngày 15 tháng 2 năm 2023
- Ngày 16 tháng 2 năm 2023
- Ngày 18 tháng 2 năm 2023
- Ngày 20 tháng 2 năm 2023
- Ngày 23 tháng 2 năm 2023
- Ngày 25 tháng 2 năm 2023
- Ngày 26 tháng 2 năm 2023
Ngày xấu tháng 2 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 2 năm 2023
- Ngày 2 tháng 2 năm 2023
- Ngày 5 tháng 2 năm 2023
- Ngày 7 tháng 2 năm 2023
- Ngày 8 tháng 2 năm 2023
- Ngày 10 tháng 2 năm 2023
- Ngày 13 tháng 2 năm 2023
- Ngày 14 tháng 2 năm 2023
- Ngày 17 tháng 2 năm 2023
- Ngày 19 tháng 2 năm 2023
- Ngày 21 tháng 2 năm 2023
- Ngày 22 tháng 2 năm 2023
- Ngày 24 tháng 2 năm 2023
- Ngày 27 tháng 2 năm 2023
- Ngày 28 tháng 2 năm 2023
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2023
Ngày lễ dương lịch tháng 2
- 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
- 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 2
- 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
- 14/02 : Ngày lễ tình yêu
Ngày lễ âm lịch tháng 2
- 1/1: Tết Nguyên Đán.
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).
Ngày xuất hành âm lịch
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giới thiệu về lịch tháng 2 năm 2023
Tên gọi Tháng Hai bắt nguồn từ tiếng Latinh Februa, lễ kỷ niệm của người La Mã cổ đại về việc tẩy rửa và sinh sản vào Trăng tròn cuối cùng của mùa đông . Ngày này được biết đến với cái tên die februatus (ngày chuộc tội) hoặc Lupercalia . Các thầy tu La Mã hiến tế một con cừu đực: máu của nó gợi nhớ về những ngày hiến tế của con người, da của nó được coi là biểu tượng của sự sinh sôi.
Tháng Hai (February) là tháng thứ hai trong lịch Gregory, với 28 ngày trong năm bình thường và 29 ngày trong năm nhuận . Trong lịch sử, đã có ba lần, 30 ngày vào tháng Hai. Ở Bắc bán cầu , tháng Hai là tháng thứ ba của mùa đông.