Lịch âm Ngày 29 tháng 12 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 13/10/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-12-2024
- Ngày Âm Lịch: 29-11-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Thân (15G), Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn, Đông chí
- Ngày Thiên Tặc (Rất xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Nhâm Dần (3g - 5g) Quý Mão (5g - 7g) Bính Ngọ (11g - 13g) Đinh Mùi (13g - 15g) Kỷ Dậu (17g - 19g)
- Lịch âm ngày 29 tháng 12
- lịch vạn niên 29/12/2024
- lịch vạn sự 29-12-2024
- âm lịch 29/12/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 12 2024
-Marguerite de Valois-
29 THÁNG 11
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Thân (15G)
- Ngày Đinh Mão
- Tháng Bính Tý
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Đông chí
Canh Tý (23g - 1g)
Nhâm Dần (3g - 5g)
Quý Mão (5g - 7g)
Bính Ngọ (11g - 13g)
Đinh Mùi (13g - 15g)
Kỷ Dậu (17g - 19g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Tân Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Mậu Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Tân Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Tam nguyên - Cửu vận
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Thất Xích - Kim Tinh
Nhật vận: Tứ Lục - Mộc Tinh
Thời vận
- Tý: Nhất Bạch (Thủy)
- Sửu: Nhị Hắc (Thổ)
- Dần: Tam Bích (Mộc)
- Mão: Tứ Lục (Mộc)
- Thìn: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Tỵ: Lục Bạch (Kim)
- Ngọ: Thất Xích (Kim)
- Mùi: Bát Bạch (Thổ)
- Thân: Cửu Tử (Hỏa)
- Dậu: Nhất Bạch (Thủy)
- Tuất: Nhị Hắc (Thổ)
- Hợi: Tam Bích (Mộc)
Mặt trời - Mặt trăng
Mặt trời
Giờ mọc: 06:32:36Đứng bóng: 11:58:42
Giờ lặn: 17:24:48
Độ dài ngày: 10:52:12
Mặt trăng
Giờ mọc: 04:58:00Giờ lặn: 15:48:00
Độ dài đêm: 10:50:00
% được chiếu sáng: 5.28
Hình dạng: Trăng mới
Sao tốt - xấu
Sao tốt:
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Hoạt diệu (Tốt bình thường): Tốt mọi việc nhưng gặp ngày có sao Thụ tử thì xấu.
Dân nhật - Thời đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc. Kỵ tố tụng.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Sao tốt:
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Hoạt diệu (Tốt bình thường): Tốt mọi việc nhưng gặp ngày có sao Thụ tử thì xấu.
Dân nhật - Thời đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc. Kỵ tố tụng.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Ngày đại kỵ
Trăm điều kỵ trong nhân gian
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Mão: Kỵ khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
Ngày tốt xấu ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò). Hành: Hỏa
Ngày Đinh Mão: Chi Mão (Âm Mộc) sinh Can Đinh (Âm Hỏa). Âm thịnh. Là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa).
Ngày Đinh Mão xung khắc với các tuổi hàng chi: Ất Dậu, Quý Dậu; xung khắc với các tuổi hàng can: Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tháng Bính Tý: xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày Mão: lục hợp Tuất hóa Hỏa; tam hợp Hợi, Mùi hợp hóa Mộc; xung Dậu; hình Tý; hại Thìn; phá Ngọ
Ngày tốt xấu theo trục
Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)
Con vật: Kê - Con Gà
Ngũ hành: Thái dương
Mão Nhật Kê: Vương Lương: Xấu
(Sao Xấu) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kỵ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)
Hướng xuất hành
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)
23g - 1g, 11g - 13g
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1g - 3g, 13g - 15g
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3g - 5g, 15g -17g
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5g - 7g, 17g -19g
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7g - 9g, 19g -21g
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9g - 11g, 21g -23g
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Ngày 29 tháng 12 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 12 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.