Lịch âm Ngày 4 tháng 12 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 13/10/2024
- Ngày Dương Lịch: 04-12-2024
- Ngày Âm Lịch: 04-11-2024
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thìn, Tiểu tuyết
- Ngày Thiên Tài (Tốt): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23g - 1g) Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Ất Tỵ (9g - 11g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 4 tháng 12
- lịch vạn niên 4/12/2024
- lịch vạn sự 4-12-2024
- âm lịch 4/12/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 4 tháng 12 2024
-Khuyết danh-
4 THÁNG 11
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mùi (13G)
- Ngày Nhâm Dần
- Tháng Bính Tý
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Tiểu tuyết
Canh Tý (23g - 1g)
Tân Sửu (1g - 3g)
Giáp Thìn (7g - 9g)
Ất Tỵ (9g - 11g)
Đinh Mùi (13g - 15g)
Canh Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Canh Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Quý Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Tân Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Tam nguyên - Cửu vận
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Thất Xích - Kim Tinh
Nhật vận: Tứ Lục - Mộc Tinh
Thời vận
- Tý: Tam Bích (Mộc)
- Sửu: Nhị Hắc (Thổ)
- Dần: Nhất Bạch (Thủy)
- Mão: Cửu Tử (Hỏa)
- Thìn: Bát Bạch (Thổ)
- Tỵ: Thất Xích (Kim)
- Ngọ: Lục Bạch (Kim)
- Mùi: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Thân: Tứ Lục (Mộc)
- Dậu: Tam Bích (Mộc)
- Tuất: Nhị Hắc (Thổ)
- Hợi: Nhất Bạch (Thủy)
Mặt trời - Mặt trăng
Mặt trời
Giờ mọc: 06:19:09Đứng bóng: 11:46:52
Giờ lặn: 17:14:35
Độ dài ngày: 10:55:26
Mặt trăng
Giờ mọc: 09:00:00Giờ lặn: 19:53:00
Độ dài đêm: 10:53:00
% được chiếu sáng: 6.08
Hình dạng: Trăng lưỡi liềm đầu tháng
Sao tốt - xấu
Sao tốt:
Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên mã (Lộc mã) (trùng với sao Bạch hổ - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, ký kết, cầu tài lộc. Nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với sao Bạch hổ - Hắc đạo
Lộc khố - Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Phúc sinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Sao tốt:
Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên mã (Lộc mã) (trùng với sao Bạch hổ - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, ký kết, cầu tài lộc. Nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với sao Bạch hổ - Hắc đạo
Lộc khố - Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Phúc sinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Nguyệt đức (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Sát cống (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Trăm điều kỵ trong nhân gian
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
Ngày tốt xấu ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim (Bạch kim). Hành: Kim
Ngày Nhâm Dần: Can Nhâm (Dương Thủy) sinh Chi Dần (Dương Mộc): Dương thịnh. Là ngày Đại cát (ngày Bảo).
Ngày Nhâm Dần xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Thân, Bính Thân; xung khắc với các tuổi hàng can: Bính Dần, Bính Thân.
Tháng Bính Tý: xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày Dần: lục hợp Hợi hóa Mộc; tam hợp Ngọ, Tuất hợp hóa Hỏa; xung Thân; hình Tỵ, Thân; hại Tỵ; phá Hợi; tuyệt Thân, Tý, Thìn
Ngày tốt xấu theo trục
Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)
Con vật: Viên - Con Vượn
Ngũ hành: Thủy
Sâm Thủy Viên: Đỗ Mậu: Tốt
(Sao Tốt bình thường) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)
Hướng xuất hành
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)
23g - 1g, 11g - 13g
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1g - 3g, 13g - 15g
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3g - 5g, 15g -17g
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5g - 7g, 17g -19g
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7g - 9g, 19g -21g
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9g - 11g, 21g -23g
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày 4 tháng 12 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 12 năm 2024 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.