Lịch âm Ngày 20 tháng 4 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 06/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 20-04-2024
- Ngày Âm Lịch: 12-03-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn, Cốc vũ
- Ngày Bạch Hổ Túc (Rất xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23g - 1g) Ất Sửu (1g - 3g) Mậu Thìn (7g - 9g) Kỷ Tỵ (9g - 11g) Tân Mùi (13g - 15g) Giáp Tuất (19g - 21g)
- Lịch âm ngày 20 tháng 4
- lịch vạn niên 20/4/2024
- lịch vạn sự 20-4-2024
- âm lịch 20/4/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 20 tháng 4 2024
-Robert Burns-
12 THÁNG 3
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Giáp Dần
- Tháng Mậu Thìn
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Cốc vũ
Giáp Tý (23g - 1g)
Ất Sửu (1g - 3g)
Mậu Thìn (7g - 9g)
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Tân Mùi (13g - 15g)
Giáp Tuất (19g - 21g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Ất Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Đinh Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Quý Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Ất Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Tam nguyên - Cửu vận
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nhật vận: Cửu Tử - Hỏa Tinh
Thời vận
- Tý: Thất Xích (Kim)
- Sửu: Bát Bạch (Thổ)
- Dần: Cửu Tử (Hỏa)
- Mão: Nhất Bạch (Thủy)
- Thìn: Nhị Hắc (Thổ)
- Tỵ: Tam Bích (Mộc)
- Ngọ: Tứ Lục (Mộc)
- Mùi: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Thân: Lục Bạch (Kim)
- Dậu: Thất Xích (Kim)
- Tuất: Bát Bạch (Thổ)
- Hợi: Cửu Tử (Hỏa)
Mặt trời - Mặt trăng
Mặt trời
Giờ mọc: 05:33:29Đứng bóng: 11:55:28
Giờ lặn: 18:17:26
Độ dài ngày: 12:43:57
Mặt trăng
Giờ mọc: 15:23:00Giờ lặn: 03:24:00
Độ dài đêm: 12:01:00
% được chiếu sáng: 84.03
Hình dạng: Trăng khuyết đầu tháng
Sao tốt - xấu
Sao tốt:
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên quan (trùng với sao Tư mệnh - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt mọi việc.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Sao tốt:
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên quan (trùng với sao Tư mệnh - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt mọi việc.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nhân chuyên (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Trăm điều kỵ trong nhân gian
Ngày Giáp: Kỵ mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của.
Ngày Dần: Kỵ tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
Ngày tốt xấu ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn). Hành: Thủy
Ngày Giáp Dần: Can Giáp (Dương)Mộc) tương đồng Chi Dần (Dương Mộc): Dương thịnh. Là ngày Bình thường (ngày Chuyên).
Ngày Giáp Dần xung khắc với các tuổi hàng chi: Mậu Thân, Bính Thân; xung khắc với các tuổi hàng can: Canh Ngọ, Canh Tý.
Tháng Mậu Thìn: xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Tuất, Bính Tuất; tương hình với các tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn.
Ngày Dần: lục hợp Hợi hóa Mộc; tam hợp Ngọ, Tuất hợp hóa Hỏa; xung Thân; hình Tỵ, Thân; hại Tỵ; phá Hợi; tuyệt Thân, Tý, Thìn
Ngày tốt xấu theo trục
Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)
Con vật: Trĩ - Chim Trĩ
Ngũ hành: Thổ
Vị Thổ Trĩ: Ô Thành: Tốt
(Sao Tốt) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kỵ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)
Hướng xuất hành
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)
23g - 1g, 11g - 13g
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1g - 3g, 13g - 15g
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3g - 5g, 15g -17g
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5g - 7g, 17g -19g
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7g - 9g, 19g -21g
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9g - 11g, 21g -23g
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày 20 tháng 4 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 20 tháng 4 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.