Lịch âm tháng 5 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 15/10/2024
- Lịch âm tháng 05 năm 2024
- lịch vạn niên 05/2024
- lịch vạn sự 05-2024
- âm lịch tháng 05-2024
Tháng 5 âm lịch năm 2024 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/05/2024 âm lịch (Dương Lịch: 06/06/2024) đến 30/05/2024 âm lịch (Dương lịch: 05/07/2024)
Tiết khí:
- Cốc vũ (từ ngày 01/05/2024 đến ngày 04/05/2024)
- Lập hạ (từ ngày 05/05/2024 đến ngày 19/05/2024)
- Tiểu mãn (từ ngày 20/05/2024 đến ngày 31/05/2024)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 5
Ngày tốt tháng 5 (Hoàng đạo)
- Ngày 2 tháng 5 năm 2024
- Ngày 4 tháng 5 năm 2024
- Ngày 5 tháng 5 năm 2024
- Ngày 10 tháng 5 năm 2024
- Ngày 11 tháng 5 năm 2024
- Ngày 13 tháng 5 năm 2024
- Ngày 16 tháng 5 năm 2024
- Ngày 18 tháng 5 năm 2024
- Ngày 19 tháng 5 năm 2024
- Ngày 22 tháng 5 năm 2024
- Ngày 23 tháng 5 năm 2024
- Ngày 25 tháng 5 năm 2024
- Ngày 28 tháng 5 năm 2024
- Ngày 30 tháng 5 năm 2024
- Ngày 31 tháng 5 năm 2024
Ngày xấu tháng 5 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 5 năm 2024
- Ngày 3 tháng 5 năm 2024
- Ngày 6 tháng 5 năm 2024
- Ngày 7 tháng 5 năm 2024
- Ngày 8 tháng 5 năm 2024
- Ngày 9 tháng 5 năm 2024
- Ngày 12 tháng 5 năm 2024
- Ngày 14 tháng 5 năm 2024
- Ngày 15 tháng 5 năm 2024
- Ngày 17 tháng 5 năm 2024
- Ngày 20 tháng 5 năm 2024
- Ngày 21 tháng 5 năm 2024
- Ngày 24 tháng 5 năm 2024
- Ngày 26 tháng 5 năm 2024
- Ngày 27 tháng 5 năm 2024
- Ngày 29 tháng 5 năm 2024
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2024
Ngày lễ dương lịch tháng 5
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5: Ngày của mẹ.
- 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 5
- 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 13/05 : Ngày của Mẹ
- 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Ngày lễ âm lịch tháng 5
- 3/3: Tết Hàn Thực.
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
Ngày xuất hành âm lịch
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Giới thiệu về lịch tháng 5 năm 2024
Tháng 5 là tháng thứ năm trong năm trong lịch Julian và Gregorian và là tháng thứ ba trong bảy tháng có độ dài 31 ngày.
Tháng 5 là một tháng của mùa xuân ở Bắc bán cầu và mùa thu ở Nam bán cầu. Do đó, tháng 5 ở Nam bán cầu là mùa tương đương với tháng 11 ở Bắc bán cầu và ngược lại. Cuối tháng 5 thường đánh dấu sự bắt đầu của mùa nghỉ hè ở Hoa Kỳ ( Ngày Tưởng niệm ) và Canada ( Ngày Victoria ), kết thúc vào Ngày Lao động, thứ Hai đầu tiên của tháng Chín.
Tháng 5 (March) (trong tiếng Latinh, Maius) được đặt tên cho Nữ thần Hy Lạp Maia , người được đồng nhất với nữ thần sinh sản thời La Mã, Bona Dea, lễ hội được tổ chức vào tháng Năm.