Lịch âm Ngày 4 tháng 5 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 09/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 04-05-2024
- Ngày Âm Lịch: 26-03-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Mão (05G), Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn, Cốc vũ
- Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g) Quý Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 4 tháng 5
- lịch vạn niên 4/5/2024
- lịch vạn sự 4-5-2024
- âm lịch 4/5/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 4 tháng 5 2024
-Blaise Pascal-
26 THÁNG 3
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Mão (05G)
- Ngày Mậu Thìn
- Tháng Mậu Thìn
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Cốc vũ
Giáp Dần (3g - 5g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Canh Thân (15g - 17g)
Tân Dậu (17g - 19g)
Quý Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Quý Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Ất Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Tam nguyên - Cửu vận
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nhật vận: Bát Bạch - Thổ Tinh
Thời vận
- Tý: Tứ Lục (Mộc)
- Sửu: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Dần: Lục Bạch (Kim)
- Mão: Thất Xích (Kim)
- Thìn: Bát Bạch (Thổ)
- Tỵ: Cửu Tử (Hỏa)
- Ngọ: Nhất Bạch (Thủy)
- Mùi: Nhị Hắc (Thổ)
- Thân: Tam Bích (Mộc)
- Dậu: Tứ Lục (Mộc)
- Tuất: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Hợi: Lục Bạch (Kim)
Mặt trời - Mặt trăng
Mặt trời
Giờ mọc: 05:24:03Đứng bóng: 11:53:22
Giờ lặn: 18:22:40
Độ dài ngày: 12:58:37
Mặt trăng
Giờ mọc: 02:29:00Giờ lặn: 14:31:00
Độ dài đêm: 12:02:00
% được chiếu sáng: 25.54
Hình dạng: Trăng lưỡi liềm cuối tháng
Sao tốt - xấu
Sao tốt:
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Sao tốt:
Mãn đức tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Ngày đại kỵ
Trăm điều kỵ trong nhân gian
Ngày Mậu: Kỵ nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Ngày tốt xấu ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già). Hành: Mộc
Ngày Mậu Thìn: Can Mậu (Dương)Thổ) tương đồng Chi Thìn (Dương Thổ): Dương thịnh. Là ngày Bình thường (ngày Chuyên).
Ngày Mậu Thìn xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Tuất, Bính Tuất; tương hình với các tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn.
Tháng Mậu Thìn: xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Tuất, Bính Tuất; tương hình với các tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn.
Ngày Thìn: lục hợp Dậu hóa Kim; tam hợp Tý, Thân hợp hóa Thủy; xung Tuất; hình Thìn; hại Mão; phá Sửu
Ngày tốt xấu theo trục
Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)
Con vật: Lạc - Con Lạc Đà
Ngũ hành: Thổ
Đê Thổ Lạc: Giả Phục: Đại hung
(Sao Xấu) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kỵ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)
Hướng xuất hành
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)
23g - 1g, 11g - 13g
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1g - 3g, 13g - 15g
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3g - 5g, 15g -17g
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5g - 7g, 17g -19g
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7g - 9g, 19g -21g
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9g - 11g, 21g -23g
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Ngày 4 tháng 5 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 5 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.