Lịch âm Ngày 15 tháng 7 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 09/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 15-07-2024
- Ngày Âm Lịch: 10-06-2024
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (06G), Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn, Tiểu thử
- Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Dần (3g - 5g) Canh Thìn (7g - 9g) Tân Tỵ (9g - 11g) Giáp Thân (15g - 17g) Ất Dậu (17g - 19g) Đinh Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 15 tháng 7
- lịch vạn niên 15/7/2024
- lịch vạn sự 15-7-2024
- âm lịch 15/7/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 15 tháng 7 2024
-Ngạn ngữ Ba Tư-
10 THÁNG 6
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (06G)
- Ngày Canh Thìn
- Tháng Tân Mùi
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Tiểu thử
Mậu Dần (3g - 5g)
Canh Thìn (7g - 9g)
Tân Tỵ (9g - 11g)
Giáp Thân (15g - 17g)
Ất Dậu (17g - 19g)
Đinh Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Mậu Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Bính Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Quý Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Bính Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Tam nguyên - Cửu vận
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Cửu Tử - Hỏa Tinh
Nhật vận: Nhị Hắc - Thổ Tinh
Thời vận
- Tý: Lục Bạch (Kim)
- Sửu: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Dần: Tứ Lục (Mộc)
- Mão: Tam Bích (Mộc)
- Thìn: Nhị Hắc (Thổ)
- Tỵ: Nhất Bạch (Thủy)
- Ngọ: Cửu Tử (Hỏa)
- Mùi: Bát Bạch (Thổ)
- Thân: Thất Xích (Kim)
- Dậu: Lục Bạch (Kim)
- Tuất: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Hợi: Tứ Lục (Mộc)
Mặt trời - Mặt trăng
Mặt trời
Giờ mọc: 05:23:57Đứng bóng: 12:02:38
Giờ lặn: 18:41:18
Độ dài ngày: 13:17:21
Mặt trăng
Giờ mọc: 13:07:00Giờ lặn: 00:00:00
Độ dài đêm: 10:53:00
% được chiếu sáng: 57.34
Hình dạng: Trăng khuyết đầu tháng
Sao tốt - xấu
Sao tốt:
Thiên mã (Lộc mã) (trùng với sao Bạch hổ - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, ký kết, cầu tài lộc. Nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với sao Bạch hổ - Hắc đạo
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Sao tốt:
Thiên mã (Lộc mã) (trùng với sao Bạch hổ - Hắc đạo) (Tốt bình thường): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, ký kết, cầu tài lộc. Nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với sao Bạch hổ - Hắc đạo
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trăm điều kỵ trong nhân gian
Ngày Canh: Kỵ dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Ngày tốt xấu ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong). Hành: Kim
Ngày Canh Thìn: Chi Thìn (Dương Thổ) sinh Can Canh (Dương Kim). Dương thịnh. Là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa).
Ngày Canh Thìn xung khắc với các tuổi hàng chi: Giáp Tuất, Mậu Tuất; xung khắc với các tuổi hàng can: Giáp Tuất, Giáp Thìn.
Tháng Tân Mùi: xung khắc với các tuổi hàng chi: Quý Sửu, Đinh Sửu; xung khắc với các tuổi hàng can: Ất Dậu, Ất Mão.
Ngày Thìn: lục hợp Dậu hóa Kim; tam hợp Tý, Thân hợp hóa Thủy; xung Tuất; hình Thìn; hại Mão; phá Sửu
Ngày tốt xấu theo trục
Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)
Con vật: Ô - Con Quạ
Ngũ hành: Thái âm
Tất Nguyệt Ô: Trần Tuấn: Tốt
(Sao Tốt) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kỵ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)
Hướng xuất hành
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)
23g - 1g, 11g - 13g
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1g - 3g, 13g - 15g
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3g - 5g, 15g -17g
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5g - 7g, 17g -19g
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7g - 9g, 19g -21g
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9g - 11g, 21g -23g
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Ngày 15 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 15 tháng 7 năm 2024 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.