Lịch âm tháng 7 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 09/12/2024
- Lịch âm tháng 07 năm 2024
- lịch vạn niên 07/2024
- lịch vạn sự 07-2024
- âm lịch tháng 07-2024
Tháng 7 âm lịch năm 2024 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/07/2024 âm lịch (Dương Lịch: 04/08/2024) đến 30/07/2024 âm lịch (Dương lịch: 02/09/2024)
Tiết khí:
- Hạ chí (từ ngày 01/07/2024 đến ngày 05/07/2024)
- Tiểu thử (từ ngày 06/07/2024 đến ngày 21/07/2024)
- Đại thử (từ ngày 22/07/2024 đến ngày 31/07/2024)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 7
Ngày tốt tháng 7 (Hoàng đạo)
- Ngày 2 tháng 7 năm 2024
- Ngày 5 tháng 7 năm 2024
- Ngày 7 tháng 7 năm 2024
- Ngày 9 tháng 7 năm 2024
- Ngày 10 tháng 7 năm 2024
- Ngày 13 tháng 7 năm 2024
- Ngày 14 tháng 7 năm 2024
- Ngày 16 tháng 7 năm 2024
- Ngày 19 tháng 7 năm 2024
- Ngày 21 tháng 7 năm 2024
- Ngày 22 tháng 7 năm 2024
- Ngày 25 tháng 7 năm 2024
- Ngày 26 tháng 7 năm 2024
- Ngày 28 tháng 7 năm 2024
- Ngày 31 tháng 7 năm 2024
Ngày xấu tháng 7 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 7 năm 2024
- Ngày 3 tháng 7 năm 2024
- Ngày 4 tháng 7 năm 2024
- Ngày 6 tháng 7 năm 2024
- Ngày 8 tháng 7 năm 2024
- Ngày 11 tháng 7 năm 2024
- Ngày 12 tháng 7 năm 2024
- Ngày 15 tháng 7 năm 2024
- Ngày 17 tháng 7 năm 2024
- Ngày 18 tháng 7 năm 2024
- Ngày 20 tháng 7 năm 2024
- Ngày 23 tháng 7 năm 2024
- Ngày 24 tháng 7 năm 2024
- Ngày 27 tháng 7 năm 2024
- Ngày 29 tháng 7 năm 2024
- Ngày 30 tháng 7 năm 2024
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2024
Ngày lễ dương lịch tháng 7
- 11/7: Ngày dân số thế giới.
- 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
- 28/7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 7
- 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 17/07/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- 27/07: Ngày thương binh, liệt sĩ
- 28/07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Ngày lễ âm lịch tháng 7
- 5/5: Tết Đoan Ngọ.
Ngày xuất hành âm lịch
- 26/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
Giới thiệu về lịch tháng 7 năm 2024
Tháng 7 là tháng thứ bảy trong năm trong lịch Julian và Gregorian và là tháng thứ tư của bảy tháng có độ dài 31 ngày. Tên gọi July được đặt tên bởi Thượng viện La Mã để vinh danh vị tướng La Mã Julius Caesar, đó là tháng sinh của ông. Trước đó, nó được gọi là Quintilis, là tháng thứ năm của lịch 10 tháng.
Trung bình đây là tháng ấm nhất ở hầu hết Bắc bán cầu , nơi nó là tháng thứ hai của mùa hè và là tháng lạnh nhất ở phần lớn Nam bán cầu , nơi nó là tháng thứ hai của mùa đông. Nửa cuối năm bắt đầu vào tháng Bảy. Ở Nam bán cầu, tháng 7 là mùa tương đương với tháng 1 ở Bắc bán cầu.