Lịch âm Ngày 28 tháng 7 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 06/12/2024
- Ngày Dương Lịch: 28-07-2024
- Ngày Âm Lịch: 23-06-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Quý Tỵ, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn, Đại thử
- Ngày Thanh Long Kiếp (Rất tốt): Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Giờ Hoàng Đạo: Quý Sửu (1g - 3g) Bính Thìn (7g - 9g) Mậu Ngọ (11g - 13g) Kỷ Mùi (13g - 15g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 28 tháng 7
- lịch vạn niên 28/7/2024
- lịch vạn sự 28-7-2024
- âm lịch 28/7/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 28 tháng 7 2024
-Friedrich Schiller-
23 THÁNG 6
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Quý Tỵ
- Tháng Tân Mùi
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Đại thử
Quý Sửu (1g - 3g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Mậu Ngọ (11g - 13g)
Kỷ Mùi (13g - 15g)
Nhâm Tuất (19g - 21g)
Quý Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Quý Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Giáp Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Ất Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Canh Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Tân Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Tam nguyên - Cửu vận
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Cửu Tử - Hỏa Tinh
Nhật vận: Thất Xích - Kim Tinh
Thời vận
- Tý: Tam Bích (Mộc)
- Sửu: Nhị Hắc (Thổ)
- Dần: Nhất Bạch (Thủy)
- Mão: Cửu Tử (Hỏa)
- Thìn: Bát Bạch (Thổ)
- Tỵ: Thất Xích (Kim)
- Ngọ: Lục Bạch (Kim)
- Mùi: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Thân: Tứ Lục (Mộc)
- Dậu: Tam Bích (Mộc)
- Tuất: Nhị Hắc (Thổ)
- Hợi: Nhất Bạch (Thủy)
Mặt trời - Mặt trăng
Mặt trời
Giờ mọc: 05:29:04Đứng bóng: 12:03:07
Giờ lặn: 18:37:11
Độ dài ngày: 13:08:07
Mặt trăng
Giờ mọc: 23:41:00Giờ lặn: 12:11:00
Độ dài đêm: 12:30:00
% được chiếu sáng: 54.65
Hình dạng: Trăng bán nguyệt cuối tháng
Sao tốt - xấu
Sao tốt:
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Phúc sinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Sao tốt:
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Phúc sinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Đại hồng sa (Tốt): Tốt mọi việc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Ngày đại kỵ
Trăm điều kỵ trong nhân gian
Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh
Ngày Tỵ: Kỵ đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.
Ngày tốt xấu ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy (Nước giữa sông). Hành: Thủy
Ngày Quý Tỵ: Can Quý (Âm Thủy) khắc Chi Tỵ (Âm Hỏa): Âm thịnh. Là ngày Tiểu hung (ngày Chế).
Ngày Quý Tỵ xung khắc với các tuổi hàng chi: Đinh Hợi, Ất Hợi; xung khắc với các tuổi hàng can: Đinh Mão, Đinh Hợi.
Tháng Tân Mùi: xung khắc với các tuổi hàng chi: Quý Sửu, Đinh Sửu; xung khắc với các tuổi hàng can: Ất Dậu, Ất Mão.
Ngày Tỵ: lục hợp Thân hóa Thủy; tam hợp Dậu, Sửu hợp hóa Kim; xung Hợi; hình Dần, Thân; hại Dần; phá Thân; tuyệt Hợi, Mão, Mùi
Ngày tốt xấu theo trục
Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)
Con vật: Thố - Con Thỏ
Ngũ hành: Thái dương
Phòng Nhật Thổ: Cảnh Yêm: Tốt
(Sao Tốt) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)
Hướng xuất hành
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)
23g - 1g, 11g - 13g
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
1g - 3g, 13g - 15g
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3g - 5g, 15g -17g
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
5g - 7g, 17g -19g
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
7g - 9g, 19g -21g
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
9g - 11g, 21g -23g
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Ngày 28 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 28 tháng 7 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.