Lịch âm Ngày 20 tháng 10 năm 2024

  • Viết bởi: Ngọc Phương
    Ngọc Phương Tôi là Ngọc Phương, hiện đang đảm nhiệm vị trí Content Writer cho Vạn Sự Như Ý
  • Cập nhật lần cuối 04/11/2024
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 20-10-2024
  • Ngày Âm Lịch: 18-09-2024
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Thìn (08G), Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thìn, Hàn lộ
  • Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (1g - 3g) Giáp Thìn (7g - 9g) Bính Ngọ (11g - 13g) Đinh Mùi (13g - 15g) Canh Tuất (19g - 21g) Tân Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 20 tháng 10
  • lịch vạn niên 20/10/2024
  • lịch vạn sự 20-10-2024
  • âm lịch 20/10/2024

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2024

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 20 tháng 10 2024

20
Tháng 10
Trong mọi kẻ thù, không ai nguy hiểm bằng kẻ trước đây đã là bạn của ta.

-A. France-

18 THÁNG 9

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Thìn (08G)
  • Ngày Đinh Tỵ
  • Tháng Giáp Tuất
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Hàn lộ
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tân Sửu (1g - 3g)

Giáp Thìn (7g - 9g)

Bính Ngọ (11g - 13g)

Đinh Mùi (13g - 15g)

Canh Tuất (19g - 21g)

Tân Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tân Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Giáp Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)

Bính Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Đinh Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Canh Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)

Tân Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ

Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao

Quý Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ

Ất Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận

Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình

Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Tam nguyên - Cửu vận

Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Lục Bạch - Kim Tinh
Nhật vận: Tứ Lục - Mộc Tinh

Thời vận

  • Tý: Tam Bích (Mộc)
  • Sửu: Nhị Hắc (Thổ)
  • Dần: Nhất Bạch (Thủy)
  • Mão: Cửu Tử (Hỏa)
  • Thìn: Bát Bạch (Thổ)
  • Tỵ: Thất Xích (Kim)
  • Ngọ: Lục Bạch (Kim)
  • Mùi: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Thân: Tứ Lục (Mộc)
  • Dậu: Tam Bích (Mộc)
  • Tuất: Nhị Hắc (Thổ)
  • Hợi: Nhất Bạch (Thủy)

Mặt trời - Mặt trăng

Mặt trời

Giờ mọc: 05:54:00
Đứng bóng: 11:41:21
Giờ lặn: 17:28:42
Độ dài ngày: 11:34:42

Mặt trăng

Giờ mọc: 19:46:00
Giờ lặn: 08:43:00
Độ dài đêm: 12:57:00
% được chiếu sáng: 92.67
Hình dạng: Trăng khuyết cuối tháng

Sao tốt - xấu

Sao tốt:

Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Cát khánh (Tốt): Tốt mọi việc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.

Sao tốt:

Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Cát khánh (Tốt): Tốt mọi việc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.

Ngày đại kỵ

Tam nương

Trăm điều kỵ trong nhân gian

Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.

Ngày Tỵ: Kỵ đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

Ngày tốt xấu ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ (Đất trong cát). Hành: Thổ
Ngày Đinh Tỵ: Can Đinh (Âm)Hỏa) tương đồng Chi Tỵ (Âm Hỏa): Âm thịnh. Là ngày Bình thường (ngày Chuyên).
Ngày Đinh Tỵ xung khắc với các tuổi hàng chi: Kỷ Hợi, Quý Hợi; xung khắc với các tuổi hàng can: Quý Mùi, Quý Tỵ -Quý Sửu, Quý Hợi.
Tháng Giáp Tuất: xung khắc với các tuổi hàng chi: Nhâm Thìn, Canh Thìn; xung khắc với các tuổi hàng can: Canh Thìn, Canh Tuất.
Ngày Tỵ: lục hợp Thân hóa Thủy; tam hợp Dậu, Sửu hợp hóa Kim; xung Hợi; hình Dần, Thân; hại Dần; phá Thân; tuyệt Hợi, Mão, Mùi

Ngày tốt xấu theo trục

Trực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu.

Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)

Sao: Phòng
Con vật: Thố - Con Thỏ
Ngũ hành: Thái dương
Phòng Nhật Thổ: Cảnh Yêm: Tốt
(Sao Tốt) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

- Kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Lưu niên (Không tốt): Trạng thái không tốt, mọi công việc tiến hành đều bị cản trở, dây dưa, rất khó hoàn thành. Vì bị cản trở, kìm hãm nên việc gì cũng dẫn đến tình trạng hao tốn tiền của, hao tốn thời gian và công sức. Những việc nhỏ như nộp đơn từ, hành chính, khiếu kiện, ký kết hợp đồng mà gặp ngày (hoặc giờ) này cũng rất khó giải quyết, đi đến thống nhất và kết thúc hoàn thành.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)

Ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt): Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)

23g - 1g, 11g - 13g

Tốc hỷ: Tốt

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

1g - 3g, 13g - 15g

Lưu niên: Xấu

Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

3g - 5g, 15g -17g

Xích khẩu: Xấu

Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

5g - 7g, 17g -19g

Tiểu cát: Tốt

Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7g - 9g, 19g -21g

Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung

Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

9g - 11g, 21g -23g

Đại an: Tốt

Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày 20 tháng 10 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 20 tháng 10 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.