Lịch âm tháng 10 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 15/10/2024
- Lịch âm tháng 10 năm 2024
- lịch vạn niên 10/2024
- lịch vạn sự 10-2024
- âm lịch tháng 10-2024
Tháng 10 âm lịch năm 2024 có 30 ngày, bắt đầu từ ngày 01/10/2024 âm lịch (Dương Lịch: 01/11/2024) đến 30/10/2024 âm lịch (Dương lịch: 30/11/2024)
Tiết khí:
- Thu phân (từ ngày 01/10/2024 đến ngày 07/10/2024)
- Hàn lộ (từ ngày 08/10/2024 đến ngày 22/10/2024)
- Sương giáng (từ ngày 23/10/2024 đến ngày 31/10/2024)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 10
Ngày tốt tháng 10 (Hoàng đạo)
- Ngày 5 tháng 10 năm 2024
- Ngày 7 tháng 10 năm 2024
- Ngày 8 tháng 10 năm 2024
- Ngày 11 tháng 10 năm 2024
- Ngày 12 tháng 10 năm 2024
- Ngày 14 tháng 10 năm 2024
- Ngày 17 tháng 10 năm 2024
- Ngày 19 tháng 10 năm 2024
- Ngày 20 tháng 10 năm 2024
- Ngày 23 tháng 10 năm 2024
- Ngày 24 tháng 10 năm 2024
- Ngày 26 tháng 10 năm 2024
- Ngày 29 tháng 10 năm 2024
- Ngày 31 tháng 10 năm 2024
Ngày xấu tháng 10 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 10 năm 2024
- Ngày 2 tháng 10 năm 2024
- Ngày 3 tháng 10 năm 2024
- Ngày 4 tháng 10 năm 2024
- Ngày 6 tháng 10 năm 2024
- Ngày 9 tháng 10 năm 2024
- Ngày 10 tháng 10 năm 2024
- Ngày 13 tháng 10 năm 2024
- Ngày 15 tháng 10 năm 2024
- Ngày 16 tháng 10 năm 2024
- Ngày 18 tháng 10 năm 2024
- Ngày 21 tháng 10 năm 2024
- Ngày 22 tháng 10 năm 2024
- Ngày 25 tháng 10 năm 2024
- Ngày 27 tháng 10 năm 2024
- Ngày 28 tháng 10 năm 2024
- Ngày 30 tháng 10 năm 2024
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2024
Ngày lễ dương lịch tháng 10
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- 31/10: Ngày Hallowen.
Sự kiện lịch sử tháng 10
- 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 10
- 15/8: Tết Trung Thu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giới thiệu về lịch tháng 10 năm 2024
October - Tháng 10 là tháng thứ mười trong năm trong lịch Julian và Gregorian và là tháng thứ sáu trong bảy tháng có độ dài 31 ngày. Tháng thứ tám trong lịch cũ của Romulus c. 750 TCN, tháng 10 vẫn giữ tên của nó (từ ôctō trong tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp có nghĩa là "tám") sau khi tháng Giêng và tháng Hai được đưa vào lịch ban đầu do người La Mã tạo ra. Ở La Mã cổ đại , một trong ba lễ bảo trợ của Mundus sẽ diễn ra vào ngày 5 tháng 10, Meditrinalia ngày 11 tháng 10, Augustalia vào ngày 12 tháng 10 , tháng 10 Giáp Ngọ vào ngày 15 tháng 10 và Armilustrium vào ngày 19 tháng 10. Những ngày này không tương ứng với lịch Gregorian hiện đại. Trong số những người Anglo-Saxon , nó được gọi là Ƿinterfylleþ, bởi vì vào thời điểm trăng tròn (fylleþ) này, mùa đông được cho là bắt đầu.
Tháng 10 thường được liên kết với mùa xuân ở các khu vực Nam bán cầu và mùa thu ở các khu vực ở Bắc bán cầu , nơi nó là mùa tương đương với tháng 4 ở Nam bán cầu và ngược lại.