Lịch âm Ngày 1 tháng 6 năm 2024

  • Viết bởi: Ngọc Phương
    Ngọc Phương Tôi là Ngọc Phương, hiện đang đảm nhiệm vị trí Content Writer cho Vạn Sự Như Ý
  • Cập nhật lần cuối 13/10/2024
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 01-06-2024
  • Ngày Âm Lịch: 25-04-2024
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (15G), Ngày Bính Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn, Tiểu mãn
  • Ngày Đường Phong (Rất tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23g - 1g) Kỷ Sửu (1g - 3g) Nhâm Thìn (7g - 9g) Quý Tỵ (9g - 11g) Ất Mùi (13g - 15g) Mậu Tuất (19g - 21g)
  • Lịch âm ngày 1 tháng 6
  • lịch vạn niên 1/6/2024
  • lịch vạn sự 1-6-2024
  • âm lịch 1/6/2024

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2024

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 1 tháng 6 2024

1
Tháng 6
Ý chí tiến tới đâu, khó khăn lùi đến đó.

-Phương ngôn Ba Lan-

25 THÁNG 4

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Thân (15G)
  • Ngày Bính Thân
  • Tháng Kỷ Tỵ
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Tiểu mãn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g)

Kỷ Sửu (1g - 3g)

Nhâm Thìn (7g - 9g)

Quý Tỵ (9g - 11g)

Ất Mùi (13g - 15g)

Mậu Tuất (19g - 21g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)

Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)

Quý Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Ất Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Mậu Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Canh Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình

Tân Mão (5g - 7g): sao Chu Tước

Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ

Bính Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao

Đinh Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ

Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Tam nguyên - Cửu vận

Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Bát Bạch - Thổ Tinh
Nhật vận: Cửu Tử - Hỏa Tinh

Thời vận

  • Tý: Thất Xích (Kim)
  • Sửu: Bát Bạch (Thổ)
  • Dần: Cửu Tử (Hỏa)
  • Mão: Nhất Bạch (Thủy)
  • Thìn: Nhị Hắc (Thổ)
  • Tỵ: Tam Bích (Mộc)
  • Ngọ: Tứ Lục (Mộc)
  • Mùi: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Thân: Lục Bạch (Kim)
  • Dậu: Thất Xích (Kim)
  • Tuất: Bát Bạch (Thổ)
  • Hợi: Cửu Tử (Hỏa)

Mặt trời - Mặt trăng

Mặt trời

Giờ mọc: 05:14:33
Đứng bóng: 11:54:29
Giờ lặn: 18:34:25
Độ dài ngày: 13:19:52

Mặt trăng

Giờ mọc: 01:06:00
Giờ lặn: 13:23:00
Độ dài đêm: 12:17:00
% được chiếu sáng: 38.82
Hình dạng: Trăng lưỡi liềm cuối tháng

Sao tốt - xấu

Sao tốt:

Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.

Sao tốt:

Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc.

Trăm điều kỵ trong nhân gian

Ngày Bính: Kỵ tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn.

Ngày Thân: Kỵ kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

Ngày tốt xấu ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trong núi). Hành: Hỏa
Ngày Bính Thân: Can Bính (Dương Hỏa) khắc Chi Thân (Dương Kim): Dương thịnh. Là ngày Tiểu hung (ngày Chế).
Ngày Bính Thân xung khắc với các tuổi hàng chi: Giáp Dần, Nhâm Dần; xung khắc với các tuổi hàng can: Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Tháng Kỷ Tỵ: xung khắc với các tuổi hàng chi: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Ngày Thân: lục hợp Tỵ hóa Thủy; tam hợp Tý, Thìn hợp hóa Thủy; xung Dần; hình Dần, Tỵ; hại Hợi; phá Tỵ; tuyệt Dần, Ngọ, Tuất

Ngày tốt xấu theo trục

Trực Bình (Tốt): Tốt với mọi việc.

Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)

Sao: Đê
Con vật: Lạc - Con Lạc Đà
Ngũ hành: Thổ
Đê Thổ Lạc: Giả Phục: Đại hung
(Sao Xấu) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.

- Kỵ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.

- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)

Ngày Đường Phong (Rất tốt): Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)

23g - 1g, 11g - 13g

Xích khẩu: Xấu

Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

1g - 3g, 13g - 15g

Tiểu cát: Tốt

Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

3g - 5g, 15g -17g

Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung

Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

5g - 7g, 17g -19g

Đại an: Tốt

Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

7g - 9g, 19g -21g

Tốc hỷ: Tốt

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

9g - 11g, 21g -23g

Lưu niên: Xấu

Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày 1 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 1 tháng 6 năm 2024 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.