Lịch âm Ngày 18 tháng 6 năm 2024

  • Viết bởi: Ngọc Phương
    Ngọc Phương Tôi là Ngọc Phương, hiện đang đảm nhiệm vị trí Content Writer cho Vạn Sự Như Ý
  • Cập nhật lần cuối 15/10/2024
  • Reviewed By Lâm Huyền Cơ
    Lâm Huyền Cơ Lâm Huyền Cơ là người yêu thích tìm hiểu các kiến thức phong thủy cổ đại, bên cạnh đó còn nghiên cứu kinh dịch và phong thủy hiện đại.
  • Ngày Dương Lịch: 18-06-2024
  • Ngày Âm Lịch: 13-05-2024
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Dần (03G), Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn, Mang chủng
  • Ngày Thiên Tặc (Rất xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Ất Mão (5g - 7g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Nhâm Tuất (19g - 21g) Quý Hợi (21g - 23g)
  • Lịch âm ngày 18 tháng 6
  • lịch vạn niên 18/6/2024
  • lịch vạn sự 18-6-2024
  • âm lịch 18/6/2024

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2024

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 18 tháng 6 2024

18
Tháng 6
Trách bạn ở chỗ vắng, khen bạn ở đám đông.

-Publilius Syrus-

13 THÁNG 5

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Dần (03G)
  • Ngày Quý Sửu
  • Tháng Canh Ngọ
  • Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Mang chủng
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g)

Ất Mão (5g - 7g)

Đinh Tỵ (9g - 11g)

Canh Thân (15g - 17g)

Nhâm Tuất (19g - 21g)

Quý Hợi (21g - 23g)

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)

Ất Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)

Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)

Canh Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)

Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)

Quý Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)

GIỜ HẮC ĐẠO

Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình

Quý Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước

Bính Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ

Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao

Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ

Tân Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận

Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo

Tam nguyên - Cửu vận

Tam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Tứ Lục - Mộc Tinh
Nhật vận: Bát Bạch - Thổ Tinh

Thời vận

  • Tý: Tứ Lục (Mộc)
  • Sửu: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Dần: Lục Bạch (Kim)
  • Mão: Thất Xích (Kim)
  • Thìn: Bát Bạch (Thổ)
  • Tỵ: Cửu Tử (Hỏa)
  • Ngọ: Nhất Bạch (Thủy)
  • Mùi: Nhị Hắc (Thổ)
  • Thân: Tam Bích (Mộc)
  • Dậu: Tứ Lục (Mộc)
  • Tuất: Ngũ Hoàng (Thổ)
  • Hợi: Lục Bạch (Kim)

Mặt trời - Mặt trăng

Mặt trời

Giờ mọc: 05:15:28
Đứng bóng: 11:57:48
Giờ lặn: 18:40:09
Độ dài ngày: 13:24:41

Mặt trăng

Giờ mọc: 15:17:00
Giờ lặn: 01:58:00
Độ dài đêm: 10:41:00
% được chiếu sáng: 80.98
Hình dạng: Trăng khuyết đầu tháng

Sao tốt - xấu

Sao tốt:

Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Thánh tâm (Tốt): Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự.
Cát khánh (Tốt): Tốt mọi việc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.

Sao tốt:

Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Thánh tâm (Tốt): Tốt mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự.
Cát khánh (Tốt): Tốt mọi việc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.

Ngày đại kỵ

Tam nương

Trăm điều kỵ trong nhân gian

Ngày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh

Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương.

Ngày tốt xấu ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu). Hành: Mộc
Ngày Quý Sửu: Chi Sửu (Âm Thổ) khắc Can Quý (Âm Thủy). Âm thịnh. Là ngày Đại hung (ngày Phạt).
Ngày Quý Sửu xung khắc với các tuổi hàng chi: Ất Mùi, Tân Mùi; xung khắc với các tuổi hàng can: Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Tháng Canh Ngọ: xung khắc với các tuổi hàng chi: Nhâm Tý, Bính Tý; xung khắc với các tuổi hàng can: Giáp Thân, Giáp Dần; tương hình với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày Sửu: lục hợp Tý hóa Thổ; tam hợp Dậu, Tỵ hợp hóa Kim; xung Mùi; hình Mùi, Tuất; hại Ngọ; phá Thìn

Ngày tốt xấu theo trục

Trực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu.

Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)

Sao: Chủy
Con vật: Hầu - Con Khỉ
Ngũ hành: Hỏa
Chủy Hỏa Hầu: Phó Tuấn: Xấu
(Sao Xấu) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.

- Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.

Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất định chủ linh định,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu cát (Tốt ít): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi. Trạng thái này chỉ những may mắn hanh thông vừa và nhỏ. Thế nhưng trong hệ thống nó là một giai đoạn tốt. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)

Ngày Thiên Tặc (Rất xấu): Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Hạc thần (Hướng thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc

Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)

23g - 1g, 11g - 13g

Tiểu cát: Tốt

Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

1g - 3g, 13g - 15g

Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung

Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

3g - 5g, 15g -17g

Đại an: Tốt

Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

5g - 7g, 17g -19g

Tốc hỷ: Tốt

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

7g - 9g, 19g -21g

Lưu niên: Xấu

Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

9g - 11g, 21g -23g

Xích khẩu: Xấu

Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Ngày 18 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 18 tháng 6 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.