Lịch âm Ngày 2 tháng 8 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 22/03/2025
- Ngày Dương Lịch: 02-08-2024
- Ngày Âm Lịch: 28-06-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn, Đại thử
- Ngày Bạch Hổ Túc (Rất xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3g - 5g) Bính Thìn (7g - 9g) Đinh Tỵ (9g - 11g) Canh Thân (15g - 17g) Tân Dậu (17g - 19g) Quý Hợi (21g - 23g)
- Lịch âm ngày 2 tháng 8
- lịch vạn niên 2/8/2024
- lịch vạn sự 2-8-2024
- âm lịch 2/8/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 2 tháng 8 2024
-Galang-
28 THÁNG 6
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Mậu Tuất
- Tháng Tân Mùi
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Đại thử
Giáp Dần (3g - 5g)
Bính Thìn (7g - 9g)
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Canh Thân (15g - 17g)
Tân Dậu (17g - 19g)
Quý Hợi (21g - 23g)
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Giáp Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
GIỜ HẮC ĐẠO
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Quý Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Ất Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Ngày Hoàng đạo - Hắc đạo
Tam nguyên - Cửu vận
Đại vận (Nguyên) thứ 84 (từ 1984 - 2043, Hạ nguyên): Tam Bích - Mộc Tinh
Tiểu vận thứ 9 (từ 2024 - 2043): Cửu Tử - Hỏa Tinh
Niên vận: Tam Bích - Mộc Tinh
Nguyệt vận: Cửu Tử - Hỏa Tinh
Nhật vận: Nhị Hắc - Thổ Tinh
Thời vận
- Tý: Lục Bạch (Kim)
- Sửu: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Dần: Tứ Lục (Mộc)
- Mão: Tam Bích (Mộc)
- Thìn: Nhị Hắc (Thổ)
- Tỵ: Nhất Bạch (Thủy)
- Ngọ: Cửu Tử (Hỏa)
- Mùi: Bát Bạch (Thổ)
- Thân: Thất Xích (Kim)
- Dậu: Lục Bạch (Kim)
- Tuất: Ngũ Hoàng (Thổ)
- Hợi: Tứ Lục (Mộc)
Mặt trời - Mặt trăng
Mặt trời
Giờ mọc: 05:30:58Đứng bóng: 12:02:52
Giờ lặn: 18:34:46
Độ dài ngày: 13:03:48
Mặt trăng
Giờ mọc: 03:07:00Giờ lặn: 17:11:00
Độ dài đêm: 14:04:00
% được chiếu sáng: 7.85
Hình dạng: Trăng lưỡi liềm cuối tháng
Sao tốt - xấu
Sao tốt:
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Yếu yên - Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Sao tốt:
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Yếu yên - Thiên quý (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thanh long - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trăm điều kỵ trong nhân gian
Ngày Mậu: Kỵ nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Ngày Tuất: Kỵ ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.
Ngày tốt xấu ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc (Cây đồng bằng). Hành: Mộc
Ngày Mậu Tuất: Can Mậu (Dương)Thổ) tương đồng Chi Tuất (Dương Thổ): Dương thịnh. Là ngày Bình thường (ngày Chuyên).
Ngày Mậu Tuất xung khắc với các tuổi hàng chi: Canh Thìn, Bính Thìn.
Tháng Tân Mùi: xung khắc với các tuổi hàng chi: Quý Sửu, Đinh Sửu; xung khắc với các tuổi hàng can: Ất Dậu, Ất Mão.
Ngày Tuất: lục hợp Mão hóa Hỏa; tam hợp Dần, Ngọ hợp hóa Hỏa; xung Thìn; hình Sửu, Mùi; hại Dậu; phá Mùi
Ngày tốt xấu theo trục
Ngày tốt xấu theo thập nhị bát tú (二十八宿)
Con vật: Ngưu - Con Trâu
Ngũ hành: Kim
Ngưu Kim Ngưu: Sái Tuân: Xấu
(Sao Xấu) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày xuất hành theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng - 諸葛亮)
Hướng xuất hành
Tài thần (Hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong (李淳风)
23g - 1g, 11g - 13g
Lưu niên: Xấu
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1g - 3g, 13g - 15g
Xích khẩu: Xấu
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.
Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3g - 5g, 15g -17g
Tiểu cát: Tốt
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.
Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5g - 7g, 17g -19g
Không vong/Tuyệt lộ: Đại hung
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7g - 9g, 19g -21g
Đại an: Tốt
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.
Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9g - 11g, 21g -23g
Tốc hỷ: Tốt
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.
Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Ngày 2 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 2 tháng 8 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.