Lịch âm tháng 2 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 15/10/2024
- Lịch âm tháng 02 năm 2024
- lịch vạn niên 02/2024
- lịch vạn sự 02-2024
- âm lịch tháng 02-2024
Tháng 2 âm lịch năm 2024 có 29 ngày, bắt đầu từ ngày 01/02/2024 âm lịch (Dương Lịch: 10/03/2024) đến 29/02/2024 âm lịch (Dương lịch: 07/04/2024)
Tiết khí:
- Đại hàn (từ ngày 01/02/2024 đến ngày 03/02/2024)
- Lập xuân (từ ngày 04/02/2024 đến ngày 18/02/2024)
- Vũ thủy (từ ngày 19/02/2024 đến ngày 29/02/2024)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 2
Ngày tốt tháng 2 (Hoàng đạo)
- Ngày 2 tháng 2 năm 2024
- Ngày 4 tháng 2 năm 2024
- Ngày 5 tháng 2 năm 2024
- Ngày 8 tháng 2 năm 2024
- Ngày 9 tháng 2 năm 2024
- Ngày 10 tháng 2 năm 2024
- Ngày 11 tháng 2 năm 2024
- Ngày 13 tháng 2 năm 2024
- Ngày 16 tháng 2 năm 2024
- Ngày 18 tháng 2 năm 2024
- Ngày 19 tháng 2 năm 2024
- Ngày 22 tháng 2 năm 2024
- Ngày 23 tháng 2 năm 2024
- Ngày 25 tháng 2 năm 2024
- Ngày 28 tháng 2 năm 2024
Ngày xấu tháng 2 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 2 năm 2024
- Ngày 3 tháng 2 năm 2024
- Ngày 6 tháng 2 năm 2024
- Ngày 7 tháng 2 năm 2024
- Ngày 12 tháng 2 năm 2024
- Ngày 14 tháng 2 năm 2024
- Ngày 15 tháng 2 năm 2024
- Ngày 17 tháng 2 năm 2024
- Ngày 20 tháng 2 năm 2024
- Ngày 21 tháng 2 năm 2024
- Ngày 24 tháng 2 năm 2024
- Ngày 26 tháng 2 năm 2024
- Ngày 27 tháng 2 năm 2024
- Ngày 29 tháng 2 năm 2024
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2024
Ngày lễ dương lịch tháng 2
- 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
- 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 2
- 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
- 14/02 : Ngày lễ tình yêu
Ngày lễ âm lịch tháng 2
- 23/12: Tiễn Táo Quân về trời.
Ngày xuất hành âm lịch
- 22/12 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/12 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/12 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giới thiệu về lịch tháng 2 năm 2024
Tên gọi Tháng Hai bắt nguồn từ tiếng Latinh Februa, lễ kỷ niệm của người La Mã cổ đại về việc tẩy rửa và sinh sản vào Trăng tròn cuối cùng của mùa đông . Ngày này được biết đến với cái tên die februatus (ngày chuộc tội) hoặc Lupercalia . Các thầy tu La Mã hiến tế một con cừu đực: máu của nó gợi nhớ về những ngày hiến tế của con người, da của nó được coi là biểu tượng của sự sinh sôi.
Tháng Hai (February) là tháng thứ hai trong lịch Gregory, với 28 ngày trong năm bình thường và 29 ngày trong năm nhuận . Trong lịch sử, đã có ba lần, 30 ngày vào tháng Hai. Ở Bắc bán cầu , tháng Hai là tháng thứ ba của mùa đông.